Có 1 kết quả:

hàn ㄏㄢˋ
Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: QAMJ (手日一十)
Unicode: U+634D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hãn, tốc
Âm Nôm: cản, hãn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ふせ.ぐ (fuse.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hon2, hon5, hon6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hàn ㄏㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữ gìn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bảo vệ, giữ gìn. ◎Như: “hãn vệ quốc thổ” 捍衛國土 bảo vệ đất nước.
2. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “hãn hải yển” 捍海堰 đê ngăn nước biển.
3. (Động) Chống cự. ◎Như: “hãn mệnh bất hàng” 捍命不降 chống lại mệnh lệnh không chịu hàng.
4. (Tính) Tợn, hung bạo, dũng mãnh. Cùng nghĩa với chữ “hãn” 悍. ◇Sử Kí 史記: “Thượng Cốc chí Liêu Đông … Đại dữ Triệu, đại tục tương loại, nhi dân điêu hãn thiểu lự” 上谷至遼東…大與趙, 代俗相類, 而民雕捍少慮 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc đến Liêu Đông ... phong tục cũng tương tự những nước Đại, nước Triệu, có điều dân ở đây hung tợn như diều hâu và hành động liều lĩnh.
5. (Danh) Ngày xưa, cái bao chế bằng da, dùng để che chở tay trái người bắn cung.

Từ điển Thiều Chửu

① Giữ gìn.
② Tợn, cùng nghĩa với chữ hãn 悍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ, ngăn, ngăn giữ: 捍海堰 Đê ngăn nước biển; 捍阻 Ngăn trở; 捍預 Ngăn chống, chống giữ;
② (văn) Như 悍 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảo vệ, giữ gìn — Cứng cỏi — Như Hãn 悍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặt lúa chín sớm, chín trước mùa.

Từ điển Trung-Anh

variant of 捍[han4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to ward off (a blow)
(2) to withstand
(3) to defend

Từ ghép 4