Có 1 kết quả:
shāo ㄕㄠ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘肖
Nét bút: 一丨一丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: QFB (手火月)
Unicode: U+634E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sao, siếu, tiêu
Âm Nôm: sao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: saau1
Âm Nôm: sao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: saau1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ bạc Nguyệt Biều - 夜泊月瓢 (Tùng Thiện Vương)
• Dã điền hoàng tước hành - 野田黃雀行 (Tào Thực)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Trùng du Hà thị kỳ 1 - 重遊何氏其一 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 4 - 絕句六首其四 (Đỗ Phủ)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Dã điền hoàng tước hành - 野田黃雀行 (Tào Thực)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Trùng du Hà thị kỳ 1 - 重遊何氏其一 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 4 - 絕句六首其四 (Đỗ Phủ)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lướt qua, phẩy qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phất, phẩy qua, lướt qua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Diên sao nhũ yến nhất sào phúc, Ô trác mẫu kê song nhãn khô” 鳶捎乳燕一巢覆, 烏啄母雞雙眼枯 (Tần cát liễu 秦吉了) Diều hâu lướt qua én non một tổ lật, Quạ mổ gà mẹ hai mắt khô.
2. (Động) Trừ sạch, dứt.
3. (Động) Mưa tạt.
4. (Động) Lui lại phía sau.
5. Một âm là “siếu”. (Động) Nhân tiện nhờ người mang đồ vật gửi đi. ◎Như: “siếu tín” 捎信 nhờ mang thư hộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiên phụ lâm chung chi nhật, lưu hạ giá ta đông tây, giáo kí dữ ca ca tố di niệm. Vi nhân vô tâm phúc chi nhân, bất tằng siếu lai” 先父臨終之日, 留下這些東西, 教寄與哥哥做遺念. 為因無心腹之人, 不曾捎來 (Đệ ngũ thập lục hồi) Ngày thân phụ lâm chung, có để lại chút vật này, dặn cho đại ca làm kỉ niệm. Vì không có người tâm phúc, nên chưa mang lại.
2. (Động) Trừ sạch, dứt.
3. (Động) Mưa tạt.
4. (Động) Lui lại phía sau.
5. Một âm là “siếu”. (Động) Nhân tiện nhờ người mang đồ vật gửi đi. ◎Như: “siếu tín” 捎信 nhờ mang thư hộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiên phụ lâm chung chi nhật, lưu hạ giá ta đông tây, giáo kí dữ ca ca tố di niệm. Vi nhân vô tâm phúc chi nhân, bất tằng siếu lai” 先父臨終之日, 留下這些東西, 教寄與哥哥做遺念. 為因無心腹之人, 不曾捎來 (Đệ ngũ thập lục hồi) Ngày thân phụ lâm chung, có để lại chút vật này, dặn cho đại ca làm kỉ niệm. Vì không có người tâm phúc, nên chưa mang lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Lướt qua, phẩy qua.
② Trừ sạch.
③ Một âm là siếu. Gửi đồ.
② Trừ sạch.
③ Một âm là siếu. Gửi đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mang hộ: 捎一封 信 Mang hộ một lá thư;
② (văn) Lướt qua;
③ (văn) Trừ sạch.
② (văn) Lướt qua;
③ (văn) Trừ sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chọn lựa — Cướp bóc — Giết đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhẹ. Vỗ nhẹ — Đem vật gì tới tặng biếu người nào — Các âm khác là Sao, Tiêu. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi — Một âm là Sao. Xem Sao.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bring sth to sb
(2) to deliver
(2) to deliver
Từ ghép 3