Có 1 kết quả:

niē ㄋㄧㄝ
Âm Quan thoại: niē ㄋㄧㄝ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: QHXM (手竹重一)
Unicode: U+634F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: niết
Âm Nôm: nát, nhét, niết
Âm Nhật (onyomi): ネツ (netsu), テツ (tetsu), ネチ (nechi)
Âm Nhật (kunyomi): こ.ねる (ko.neru), ね.る (ne.ru), つく.ねる (tsuku.neru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nip6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

niē ㄋㄧㄝ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cấu, véo
2. nắm chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nặn, nắn. ◎Như: “niết giáo tử” nắn bánh bột (sủi cảo), “niết nê nhân nhi” nặn hình người đất.
2. (Động) Cấu, véo, nhón. ◎Như: “niết tị tử” nhéo mũi.
3. (Động) Toát ra. ◎Như: “niết nhất bả lãnh hãn” toát mồ hôi lạnh (vì sợ hãi).
4. (Động) Cầm, nắm. ◇Trịnh Quang Tổ : “Yêm niết trụ giá ngọc bội, mạn mạn đích hành tương khứ” , (Trâu Mai Hương , Đệ nhất chiết) Ta cầm lấy cái vòng ngọc, thong thả đi ra.
5. (Động) Bịa đặt, co kéo phụ hội đặt điều, hư cấu. ◇Liêu trai chí dị : “Khủng thị phi chi khẩu niết tạo hắc bạch” (Cát Cân ) Sợ miệng thị phi đặt điều đen trắng.
6. Tục viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm nặn, nắm đất gọi là niết.
② Cùng co kéo phụ hội với nhau cũng gọi là niết. Tục viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bóp, nắm;
② Nặn, đắp: Nặn hình người bằng đất;
③ Nặn, bịa đặt;
④ Co kéo phụ hội với nhau. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) to pinch (with one's fingers)
(2) to knead
(3) to make up

Từ điển Trung-Anh

variant of [nie1]

Từ ghép 17