Có 2 kết quả:
juān ㄐㄩㄢ • yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘肙
Nét bút: 一丨一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: QRB (手口月)
Unicode: U+6350
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyên
Âm Nôm: quen, quên, quyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): す.てる (su.teru)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: gyun1
Âm Nôm: quen, quên, quyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): す.てる (su.teru)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: gyun1
Tự hình 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Khốc Hoàng Quang Viễn - 哭黃光遠 (Đào Tấn)
• Kinh Ngô Khê kỳ 2 - 經吾溪其二 (Phan Huy Thực)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Trùng hoạ Đồng Hiên hoà Hộ bộ nguyên vận - 重和桐軒和戶部原韻 (Trần Văn Gia)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Đàm Văn Lễ)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Khốc Hoàng Quang Viễn - 哭黃光遠 (Đào Tấn)
• Kinh Ngô Khê kỳ 2 - 經吾溪其二 (Phan Huy Thực)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Trùng hoạ Đồng Hiên hoà Hộ bộ nguyên vận - 重和桐軒和戶部原韻 (Trần Văn Gia)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Đàm Văn Lễ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quyên góp
2. bỏ, hiến
2. bỏ, hiến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ, xả. ◎Như: “quyên quán” 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết, “quyên sinh” 捐生 bỏ mạng, tự tử, “vị quốc quyên khu” 為國捐軀 xả thân vì nước. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị” 為於法故, 捐捨國位 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua.
2. (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎Như: “quyên trừ nhất thiết” 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
3. (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”. ◎Như: “quyên quan” 捐官 mua chức quan.
4. (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎Như: “quyên khoản cứu tai” 捐款救災 quyên tiền cứu nạn.
5. (Danh) Thuế. ◎Như: “phòng quyên” 房捐 thuế nhà, “địa quyên” 地捐 thuế đất.
6. (Danh) Cái vòng xe.
2. (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎Như: “quyên trừ nhất thiết” 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
3. (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”. ◎Như: “quyên quan” 捐官 mua chức quan.
4. (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎Như: “quyên khoản cứu tai” 捐款救災 quyên tiền cứu nạn.
5. (Danh) Thuế. ◎Như: “phòng quyên” 房捐 thuế nhà, “địa quyên” 地捐 thuế đất.
6. (Danh) Cái vòng xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ, như quyên quán 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết.
② Trừ bỏ đi, như quyên trừ nhất thiết 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
③ Giúp riêng.
④ Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Ðem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên.
⑤ Thuế quyên.
⑥ Cái vòng xe.
② Trừ bỏ đi, như quyên trừ nhất thiết 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
③ Giúp riêng.
④ Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Ðem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên.
⑤ Thuế quyên.
⑥ Cái vòng xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trừ bỏ, bỏ đi: 捐生 Bỏ mạng, tự tử; 捐館 Bỏ chỗ ở, chết; 捐除 Trừ bỏ;
② (Quyên) góp, cúng, ủng hộ: 捐錢 Góp tiền, quyên tiền;
③ (cũ) Thuế: 房捐 Thuế nhà;
④ (văn) Cái vòng xe.
② (Quyên) góp, cúng, ủng hộ: 捐錢 Góp tiền, quyên tiền;
③ (cũ) Thuế: 房捐 Thuế nhà;
④ (văn) Cái vòng xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Trừ đi. Xem Quyên sinh — Thâu góp tiền bạc. Td: Lạc quyên – Tiền thuế phải nộp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to contribute
(2) to donate
(3) contribution
(4) tax
(5) to abandon
(2) to donate
(3) contribution
(4) tax
(5) to abandon
Từ ghép 52
juān bān 捐班 • juān bèi 捐背 • juān gěi 捐給 • juān gěi 捐给 • juān kuǎn 捐款 • juān kuǎn zhě 捐款者 • juān mìng 捐命 • juān mù 捐募 • juān qì 捐弃 • juān qì 捐棄 • juān qū 捐躯 • juān qū 捐軀 • juān shēng 捐生 • juān shuì 捐稅 • juān shuì 捐税 • juān wù 捐物 • juān xiàn 捐献 • juān xiàn 捐獻 • juān xuǎn 捐选 • juān xuǎn 捐選 • juān xuè 捐血 • juān xuè zhě 捐血者 • juān yì biǎo 捐益表 • juān zèng 捐贈 • juān zèng 捐赠 • juān zèng yíng yú 捐贈盈餘 • juān zèng yíng yú 捐赠盈余 • juān zèng zhě 捐贈者 • juān zèng zhě 捐赠者 • juān zhù 捐助 • juān zī 捐貲 • juān zī 捐資 • juān zī 捐赀 • juān zī 捐资 • kāng kǎi juān shēng 慷慨捐生 • kàng juān 抗捐 • kē juān zá shuì 苛捐杂税 • kē juān zá shuì 苛捐雜稅 • lè juān 乐捐 • lè juān 樂捐 • mù juān 募捐 • pù juān 鋪捐 • pù juān 铺捐 • qì guān juān xiàn zhě 器官捐献者 • qì guān juān xiàn zhě 器官捐獻者 • Shuì juān Jī zhēng chù 稅捐稽征處 • Shuì juān Jī zhēng chù 税捐稽征处 • xì dà bù juān 細大不捐 • xì dà bù juān 细大不捐 • yán xí juān 筵席捐 • zhèn juān 賑捐 • zhèn juān 赈捐
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ, xả. ◎Như: “quyên quán” 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết, “quyên sinh” 捐生 bỏ mạng, tự tử, “vị quốc quyên khu” 為國捐軀 xả thân vì nước. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị” 為於法故, 捐捨國位 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua.
2. (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎Như: “quyên trừ nhất thiết” 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
3. (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”. ◎Như: “quyên quan” 捐官 mua chức quan.
4. (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎Như: “quyên khoản cứu tai” 捐款救災 quyên tiền cứu nạn.
5. (Danh) Thuế. ◎Như: “phòng quyên” 房捐 thuế nhà, “địa quyên” 地捐 thuế đất.
6. (Danh) Cái vòng xe.
2. (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎Như: “quyên trừ nhất thiết” 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
3. (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”. ◎Như: “quyên quan” 捐官 mua chức quan.
4. (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎Như: “quyên khoản cứu tai” 捐款救災 quyên tiền cứu nạn.
5. (Danh) Thuế. ◎Như: “phòng quyên” 房捐 thuế nhà, “địa quyên” 地捐 thuế đất.
6. (Danh) Cái vòng xe.