Có 1 kết quả:

ㄅㄨˇ
Âm Pinyin: ㄅㄨˇ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: QIJB (手戈十月)
Unicode: U+6355
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 4

1/1

ㄅㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tróc nã, tìm bắt. ◎Như: “tập bộ” 緝捕 lùng bắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như hữu nhân tàng nặc phạm nhân tại gia túc thực giả, sự phát đáo quan, dữ phạm nhân đồng tội. Biến hành lân cận châu phủ, nhất đồng tập bộ” 如有人藏匿犯人在家宿食者, 事發到官, 與犯人同罪. 遍行鄰近州府, 一同緝捕 (Đệ tam thập nhất hồi) Nếu có người chứa chấp tội phạm trong nhà cho ăn cho ở, quan mà biết được, sẽ cùng chịu tội với phạm nhân. Truyền khắp các châu phủ lân cận cùng nhau lùng bắt.
2. (Động) Săn bắt (cầm thú). ◎Như: “bộ xà” 捕蛇 bắt rắn, “bộ ngư” 捕魚 đánh cá. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp” 武陵人捕魚為業 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
3. (Động) Trưu tầm, sưu tầm.
4. (Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎Như: “tuần bộ” 巡捕 lính tuần.
5. (Danh) Họ “Bộ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt, tới thẳng nhà kẻ có tội mà bắt gọi là đãi 逮, lùng đuổi kẻ có tội trốn là bộ 捕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt, đánh, tróc nã: 捕蛇 Bắt rắn; 捕魚 Đánh cá; 逮捕 Đuổi bắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt sống. Bắt bớ — Đi tuần.

Từ điển Trung-Anh

(1) to catch
(2) to seize
(3) to capture

Từ ghép 70

bèi bǔ 被捕bǐ bǔ 比捕bǔ chóng yè 捕虫叶bǔ chóng yè 捕蟲葉bǔ fēng zhuō yǐng 捕風捉影bǔ fēng zhuō yǐng 捕风捉影bǔ fú 捕俘bǔ huò 捕獲bǔ huò 捕获bǔ jīng 捕鯨bǔ jīng 捕鲸bǔ jīng chuán 捕鯨船bǔ jīng chuán 捕鲸船bǔ kuài 捕快bǔ lāo 捕捞bǔ lāo 捕撈bǔ liè 捕猎bǔ liè 捕獵bǔ lǔ yán 捕虏岩bǔ lǔ yán 捕虜岩bǔ ná 捕拿bǔ niǎo zhū 捕鳥蛛bǔ niǎo zhū 捕鸟蛛bǔ qín rén 捕禽人bǔ shā 捕杀bǔ shā 捕殺bǔ shí 捕食bǔ shǒu 捕手bǔ shǔ qì 捕鼠器bǔ tóu 捕头bǔ tóu 捕頭bǔ yú 捕魚bǔ yú 捕鱼bǔ zhuō 捕捉bù dài bǔ tè quán 不逮捕特权bù dài bǔ tè quán 不逮捕特權cháng zuǐ bǔ zhū niǎo 長嘴捕蛛鳥cháng zuǐ bǔ zhū niǎo 长嘴捕蛛鸟dà bǔ tóu 大捕头dà bǔ tóu 大捕頭dài bǔ 逮捕dōu bǔ 兜捕jī bǔ 緝捕jī bǔ 缉捕jū bǔ 拘捕jù bǔ 拒捕liè bǔ 猎捕liè bǔ 獵捕ná bǔ 拿捕pī bǔ 批捕sā wǎng bǔ fēng 撒網捕風sā wǎng bǔ fēng 撒网捕风sōu bǔ 搜捕táng láng bǔ chán 螳螂捕蝉táng láng bǔ chán 螳螂捕蟬táng láng bǔ chán , huáng què zài hòu 螳螂捕蝉,黄雀在后táng láng bǔ chán , huáng què zài hòu 螳螂捕蟬,黃雀在後wàng fēng bǔ yǐng 望風捕影wàng fēng bǔ yǐng 望风捕影wéi bǔ 围捕wéi bǔ 圍捕wén bèi bǔ zhū niǎo 紋背捕蛛鳥wén bèi bǔ zhū niǎo 纹背捕蛛鸟xún bǔ 巡捕yòu bǔ 誘捕yòu bǔ 诱捕zhuā bǔ 抓捕zhuī bǔ 追捕zhuō bǔ 捉捕zhuō bǔ qì 捉捕器