Có 1 kết quả:
dǎo ㄉㄠˇ
giản thể
Từ điển phổ thông
giã, đập
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 搗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giã, đâm, giằm, tán: 搗蒜 Giằm tỏi; 搗米 Giã gạo; 搗藥 Tán thuốc;
② Xông vào, thọc vào: 直搗 Xông thẳng vào;
③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: 搗衣 Đập quần áo (khi giặt);
④ Phá quấy.【搗亂】đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.
② Xông vào, thọc vào: 直搗 Xông thẳng vào;
③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: 搗衣 Đập quần áo (khi giặt);
④ Phá quấy.【搗亂】đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 搗
Từ điển Trung-Anh
(1) pound
(2) beat
(3) hull
(4) attack
(5) disturb
(6) stir
(2) beat
(3) hull
(4) attack
(5) disturb
(6) stir
Từ ghép 17