Có 1 kết quả:
pěng ㄆㄥˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘奉
Nét bút: 一丨一一一一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: QQKQ (手手大手)
Unicode: U+6367
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bổng, phủng
Âm Nôm: bồng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.げる (sasa.geru)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: bung2, fung2, pung2
Âm Nôm: bồng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.げる (sasa.geru)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: bung2, fung2, pung2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao đồng Sái Khởi Cư yển tùng thiên - 遙同蔡起居偃松篇 (Trương Duyệt)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đối nguyệt ngụ hoài khẩu hào nhất tuyệt - 對月寓懷口號一絕 (Tào Tuyết Cần)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Tặng khuyết hạ Bùi xá nhân - 贈闕下裴舍人 (Tiền Khởi)
• Thượng nguyên thị yến - 上元侍宴 (Tô Thức)
• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đối nguyệt ngụ hoài khẩu hào nhất tuyệt - 對月寓懷口號一絕 (Tào Tuyết Cần)
• Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁) (Đỗ Phủ)
• Tặng khuyết hạ Bùi xá nhân - 贈闕下裴舍人 (Tiền Khởi)
• Thượng nguyên thị yến - 上元侍宴 (Tô Thức)
• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bưng, mang
Từ điển phổ thông
nâng bổng, nhấc bổng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, nâng, bế, ôm. ◎Như: “phủng oản” 捧碗 bưng bát, “phủng trà” 捧茶 bưng trà. ◇Lí Hoa 李華: “Đề huề phủng phụ” 提攜捧負 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Dắt díu nâng đỡ.
2. (Động) Vỗ, đè. ◎Như: “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 vỗ bụng cười to.
3. (Động) Nịnh hót, tâng bốc. ◎Như: “phủng tràng” 捧場 bợ đỡ, “tha bị phủng thượng thiên liễu” 他被捧上天了 anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
4. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, bó. ◎Như: “nhất phủng mễ” 一捧米 một nắm gạo, “nhất phủng hoa” 一捧花 một bó hoa.
2. (Động) Vỗ, đè. ◎Như: “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 vỗ bụng cười to.
3. (Động) Nịnh hót, tâng bốc. ◎Như: “phủng tràng” 捧場 bợ đỡ, “tha bị phủng thượng thiên liễu” 他被捧上天了 anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
4. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, bó. ◎Như: “nhất phủng mễ” 一捧米 một nắm gạo, “nhất phủng hoa” 一捧花 một bó hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Bưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bưng, vốc: 捧著托盤 Bưng mâm; 用手捧水喝 Lấy tay vốc nước uống;
② (loại) Vốc: 一捧米 Một vốc gạo;
③ Tâng bốc, nịnh: 把他捧到天上 Tâng bốc y lên tận mây xanh.
② (loại) Vốc: 一捧米 Một vốc gạo;
③ Tâng bốc, nịnh: 把他捧到天上 Tâng bốc y lên tận mây xanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng hai tay mà bê, bưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phụng 奉.
Từ điển Trung-Anh
(1) to clasp
(2) to cup the hands
(3) to hold up with both hands
(4) to offer (esp. in cupped hands)
(5) to praise
(6) to flatter
(2) to cup the hands
(3) to hold up with both hands
(4) to offer (esp. in cupped hands)
(5) to praise
(6) to flatter
Từ ghép 29
chuī pěng 吹捧 • duō tún pěng pì 掇臀捧屁 • hú chuī luàn pěng 胡吹乱捧 • hú chuī luàn pěng 胡吹亂捧 • pěng bēi 捧杯 • pěng chǎng 捧场 • pěng chǎng 捧場 • pěng dào tiān shàng 捧到天上 • pěng dú 捧讀 • pěng dú 捧读 • pěng fù 捧腹 • pěng fù dà xiào 捧腹大笑 • pěng fù jué dǎo 捧腹絕倒 • pěng fù jué dǎo 捧腹绝倒 • pěng gén 捧哏 • pěng huā 捧花 • pěng jué 捧角 • pěng juér 捧角儿 • pěng juér 捧角兒 • pěng shā 捧杀 • pěng shā 捧殺 • pěng shàng tiān 捧上天 • pěng tuō 捧托 • rè pěng 热捧 • rè pěng 熱捧 • Xī zǐ pěng xīn 西子捧心 • zhòng xīng pěng yuè 众星捧月 • zhòng xīng pěng yuè 眾星捧月 • zhuī pěng 追捧