Có 2 kết quả:
juǎn ㄐㄩㄢˇ • quán ㄑㄩㄢˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘卷
Nét bút: 一丨一丶ノ一一ノ丶フフ
Thương Hiệt: QFQU (手火手山)
Unicode: U+6372
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyển
Âm Nôm: cuốn, quấn, quén, quyền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): ま.く (ma.ku), ま.くる (ma.kuru), まく.る (maku.ru), めく.る (meku.ru), まく.れる (maku.reru)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: gyun2
Âm Nôm: cuốn, quấn, quén, quyền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): ま.く (ma.ku), ま.くる (ma.kuru), まく.る (maku.ru), めく.る (meku.ru), まく.れる (maku.reru)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: gyun2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 2 - 宮詞其二 (Cố Huống)
• Giản Đặng Thai Phong - 柬鄧台峯 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hoán khê sa - Thanh minh - 浣溪沙-清明 (Chu Thục Chân)
• Hoán khê sa kỳ 2 - Sơn hoa tử - 浣溪沙其二-山花子 (Lý Cảnh)
• Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 1 - 六月二十七日望湖樓醉書其一 (Tô Thức)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Nhập trạch kỳ 1 - 入宅其一 (Đỗ Phủ)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp - 廣平臬署夜讌歌姬玳珠侍席蒙鄧如卿文翁即翁貢歷題贈步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
• Giản Đặng Thai Phong - 柬鄧台峯 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hoán khê sa - Thanh minh - 浣溪沙-清明 (Chu Thục Chân)
• Hoán khê sa kỳ 2 - Sơn hoa tử - 浣溪沙其二-山花子 (Lý Cảnh)
• Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 1 - 六月二十七日望湖樓醉書其一 (Tô Thức)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Nhập trạch kỳ 1 - 入宅其一 (Đỗ Phủ)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp - 廣平臬署夜讌歌姬玳珠侍席蒙鄧如卿文翁即翁貢歷題贈步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cuộn, cuốn (rèm)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cuốn đi, cuốn theo (dùng sức mạnh). ◎Như: “tịch quyển” 席捲 cuốn tất. ◇Tô Thức 蘇軾: “Quyển khởi thiên đôi tuyết” 捲起千堆雪 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Cuốn lôi ngàn đống tuyết.
2. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” 卻看妻子愁何在, 漫捲詩書喜欲狂 (Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Sẽ được thấy lại vợ con, buồn bã còn đâu nữa, Vội cuốn sách vở mừng vui muốn điên cuồng. ◇Tình sử 情史: “Trùng liêm bất quyển nhật hôn hoàng” 重簾不捲日昏黃 Đôi tầng rèm rủ (không cuốn lại), bóng dương tà.
3. (Động) Quằn lại, uốn quăn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khảm đồng đóa thiết, đao khẩu bất quyển” 砍銅剁鐵, 刀口不捲 (Đệ thập nhị hồi) Chặt đồng chém sắt, lưỡi đao không quằn.
4. (Động) Lấy cắp, cuỗm. ◎Như: “quyển khoản tiềm đào” 捲款潛逃 cuỗm tiền trốn đi.
5. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại. ◎Như: “yên quyển” 菸捲 thuốc lá cuốn, “đản quyển” 蛋捲 trứng tráng cuốn lại.
6. (Danh) Lượng từ: cuộn, gói, bó. § Cũng như chữ “quyển” 卷. ◎Như: “hành lí quyển nhi” 行李捲兒 gói hành lí.
7. Một âm là “quyền”. § Xem “quyền quyền” 捲捲.
2. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” 卻看妻子愁何在, 漫捲詩書喜欲狂 (Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Sẽ được thấy lại vợ con, buồn bã còn đâu nữa, Vội cuốn sách vở mừng vui muốn điên cuồng. ◇Tình sử 情史: “Trùng liêm bất quyển nhật hôn hoàng” 重簾不捲日昏黃 Đôi tầng rèm rủ (không cuốn lại), bóng dương tà.
3. (Động) Quằn lại, uốn quăn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khảm đồng đóa thiết, đao khẩu bất quyển” 砍銅剁鐵, 刀口不捲 (Đệ thập nhị hồi) Chặt đồng chém sắt, lưỡi đao không quằn.
4. (Động) Lấy cắp, cuỗm. ◎Như: “quyển khoản tiềm đào” 捲款潛逃 cuỗm tiền trốn đi.
5. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại. ◎Như: “yên quyển” 菸捲 thuốc lá cuốn, “đản quyển” 蛋捲 trứng tráng cuốn lại.
6. (Danh) Lượng từ: cuộn, gói, bó. § Cũng như chữ “quyển” 卷. ◎Như: “hành lí quyển nhi” 行李捲兒 gói hành lí.
7. Một âm là “quyền”. § Xem “quyền quyền” 捲捲.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nắm tay, quả đấm (như 拳, bộ 手);
② 捲捲 Gắng gỏi, hăng hái.
② 捲捲 Gắng gỏi, hăng hái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuộn, cuốn, quấn: 把竹簾子捲起來 Cuốn mành lại; 捲一根紙煙 Quấn một điếu thuốc; 車捲起塵土 Xe hơi cuốn theo bụi; 席捲 Cuốn tất;
② Uốn quăn: 捲髮 Uốn tóc; 頭髮打 捲 Tóc uốn quăn;
③ Xắn: 捲起袖子 Xắn tay áo;
④ (loại) Cuộn, bó, gói: 行李捲兒 Cuộn (gói) hành lí. Xem 卷 [juàn].
② Uốn quăn: 捲髮 Uốn tóc; 頭髮打 捲 Tóc uốn quăn;
③ Xắn: 捲起袖子 Xắn tay áo;
④ (loại) Cuộn, bó, gói: 行李捲兒 Cuộn (gói) hành lí. Xem 卷 [juàn].
Từ điển Trung-Anh
(1) to roll (up)
(2) to sweep up
(3) to carry on
(4) roll
(2) to sweep up
(3) to carry on
(4) roll
Từ ghép 36
bìng juǎn jī 併捲機 • chūn juǎn 春捲 • fà juǎn 髮捲 • jiāo juǎn 膠捲 • juǎn biān 捲邊 • juǎn bǐng 捲餅 • juǎn céng yún 捲層雲 • juǎn dài 捲帶 • juǎn fà 捲髮 • juǎn fà qì 捲髮器 • juǎn fēng 捲風 • juǎn fù 捲腹 • juǎn jī yún 捲積雲 • juǎn lián mén 捲帘門 • juǎn pū gài 捲鋪蓋 • juǎn pū gài zǒu rén 捲鋪蓋走人 • juǎn qǐ 捲起 • juǎn qū 捲曲 • juǎn qǔ 捲曲 • juǎn rù 捲入 • juǎn shé yuán yīn 捲舌元音 • juǎn táo 捲逃 • juǎn xiàn qì 捲線器 • juǎn xīn cài 捲心菜 • juǎn xū 捲鬚 • juǎn yáng 捲揚 • juǎn yáng jī 捲揚機 • juǎn zhóu 捲軸 • lóng juǎn 龍捲 • lóng juǎn fēng 龍捲風 • Ruì shì juǎn 瑞士捲 • shǒu juǎn 手捲 • wēi suō jiāo juǎn 微縮膠捲 • xí juǎn 席捲 • xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行萬里路勝讀萬捲書 • yín sī juǎn 銀絲捲
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cuốn đi, cuốn theo (dùng sức mạnh). ◎Như: “tịch quyển” 席捲 cuốn tất. ◇Tô Thức 蘇軾: “Quyển khởi thiên đôi tuyết” 捲起千堆雪 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Cuốn lôi ngàn đống tuyết.
2. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” 卻看妻子愁何在, 漫捲詩書喜欲狂 (Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Sẽ được thấy lại vợ con, buồn bã còn đâu nữa, Vội cuốn sách vở mừng vui muốn điên cuồng. ◇Tình sử 情史: “Trùng liêm bất quyển nhật hôn hoàng” 重簾不捲日昏黃 Đôi tầng rèm rủ (không cuốn lại), bóng dương tà.
3. (Động) Quằn lại, uốn quăn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khảm đồng đóa thiết, đao khẩu bất quyển” 砍銅剁鐵, 刀口不捲 (Đệ thập nhị hồi) Chặt đồng chém sắt, lưỡi đao không quằn.
4. (Động) Lấy cắp, cuỗm. ◎Như: “quyển khoản tiềm đào” 捲款潛逃 cuỗm tiền trốn đi.
5. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại. ◎Như: “yên quyển” 菸捲 thuốc lá cuốn, “đản quyển” 蛋捲 trứng tráng cuốn lại.
6. (Danh) Lượng từ: cuộn, gói, bó. § Cũng như chữ “quyển” 卷. ◎Như: “hành lí quyển nhi” 行李捲兒 gói hành lí.
7. Một âm là “quyền”. § Xem “quyền quyền” 捲捲.
2. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” 卻看妻子愁何在, 漫捲詩書喜欲狂 (Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Sẽ được thấy lại vợ con, buồn bã còn đâu nữa, Vội cuốn sách vở mừng vui muốn điên cuồng. ◇Tình sử 情史: “Trùng liêm bất quyển nhật hôn hoàng” 重簾不捲日昏黃 Đôi tầng rèm rủ (không cuốn lại), bóng dương tà.
3. (Động) Quằn lại, uốn quăn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khảm đồng đóa thiết, đao khẩu bất quyển” 砍銅剁鐵, 刀口不捲 (Đệ thập nhị hồi) Chặt đồng chém sắt, lưỡi đao không quằn.
4. (Động) Lấy cắp, cuỗm. ◎Như: “quyển khoản tiềm đào” 捲款潛逃 cuỗm tiền trốn đi.
5. (Danh) Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại. ◎Như: “yên quyển” 菸捲 thuốc lá cuốn, “đản quyển” 蛋捲 trứng tráng cuốn lại.
6. (Danh) Lượng từ: cuộn, gói, bó. § Cũng như chữ “quyển” 卷. ◎Như: “hành lí quyển nhi” 行李捲兒 gói hành lí.
7. Một âm là “quyền”. § Xem “quyền quyền” 捲捲.