Có 1 kết quả:

chuí ㄔㄨㄟˊ

1/1

chuí ㄔㄨㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh ngã, đập ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “chủy bối” đấm lưng, “ác mạ chủy đả” mắng rủa đánh đập. ◇Pháp Hoa Kinh : “Chủy chung cáo tứ phương” (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Gióng chuông tuyên cáo khắp nơi.
2. (Động) Nện, giã. ◎Như: “chủy dược” giã thuốc.
3. (Danh) Roi, trượng, gậy. ◇Trang Tử : “Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt” , , (Thiên hạ ) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh ngã.
② Ðập, giã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đấm, đánh, đập, nện, giã: Đấm lưng; Đánh trống, gõ trống; Đập bàn đập ghế; Nện quần áo; Giã thuốc;
② (văn) Đánh ngã;
③ (văn) Roi ngựa (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh: Đánh trống; Cha nó đã đánh nó một trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng gậy mà đánh — Giã cho nát.

Từ điển Trung-Anh

(1) to beat with the fist
(2) to hammer
(3) to cudgel

Từ điển Trung-Anh

variant of [chui2]

Từ ghép 11