Có 3 kết quả:

Jié ㄐㄧㄝˊjié ㄐㄧㄝˊqiè ㄑㄧㄝˋ

1/3

jié ㄐㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thắng trận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận, “hạ tiệp” 賀捷 mừng thắng trận.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện 左傳: “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp.
② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước.
③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh: 敏捷 Nhanh nhẹn;
② Chiến thắng, thắng trận: 奠邊府大捷 Chiến thắng Điện Biên Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Td: Mẫn tiệp — Tin thắng trận.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 捷[jie2]
(2) quick
(3) nimble

Từ điển Trung-Anh

(1) victory
(2) triumph
(3) quick
(4) nimble
(5) prompt

Từ ghép 53

Ān jié lún Kē jì 安捷伦科技Ān jié lún Kē jì 安捷倫科技Bǎo shí jié 保时捷Bǎo shí jié 保時捷bào jié 報捷bào jié 报捷biàn jié 便捷biàn jié huà 便捷化Bié hè jié liè fū 別赫捷列夫Bié hè jié liè fū 别赫捷列夫dà zhòng jié yùn 大众捷运dà zhòng jié yùn 大眾捷運gào jié 告捷jiǎo jié 矫捷jiǎo jié 矯捷jié bào 捷報jié bào 捷报jié bào pín chuán 捷報頻傳jié bào pín chuán 捷报频传jié jìng 捷径jié jìng 捷徑jié kè 捷克jié yùn 捷运jié yùn 捷運jié zú xiān dēng 捷足先登kuài jié 快捷kuài jié fāng shì 快捷方式kuài jié jiàn 快捷鍵kuài jié jiàn 快捷键Mén jié liè fū 門捷列夫Mén jié liè fū 门捷列夫mǐn jié 敏捷Píng xíng guān dà jié 平型关大捷Píng xíng guān dà jié 平型關大捷qīng jié 輕捷qīng jié 轻捷shuǎng jié 爽捷Sī jié pān 斯捷潘sī lù mǐn jié 思路敏捷sī wéi mǐn jié 思維敏捷sī wéi mǐn jié 思维敏捷Tái běi jié yùn 台北捷运Tái běi jié yùn 台北捷運xùn jié 迅捷Yè kǎ jié lín bǎo 叶卡捷琳堡Yè kǎ jié lín bǎo 葉卡捷琳堡Yè kǎ jié lín nà 叶卡捷琳娜Yè kǎ jié lín nà 葉卡捷琳娜zhí jié 直捷zhí jié liǎo dàng 直捷了当zhí jié liǎo dàng 直捷了當zhōng nán jié jìng 終南捷徑zhōng nán jié jìng 终南捷径

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận, “hạ tiệp” 賀捷 mừng thắng trận.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện 左傳: “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.