Có 3 kết quả:
Jié ㄐㄧㄝˊ • jié ㄐㄧㄝˊ • qiè ㄑㄧㄝˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘疌
Nét bút: 一丨一一フ一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: QJLO (手十中人)
Unicode: U+6377
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiệp, tiệp
Âm Nôm: tẹp, tiệp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 첩
Âm Quảng Đông: zit3, zit6
Âm Nôm: tẹp, tiệp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 첩
Âm Quảng Đông: zit3, zit6
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá] - 撥悶【贈嚴二別駕】 (Đỗ Phủ)
• Bắc kỳ Phó kinh lược Bùi tướng công “Hành ngâm thi tập” đắc kiến thị bì duyệt, ngẫu thành nhất luận ký trình - 北圻副經略裴相公「行吟詩集」 (Lê Khắc Cẩn)
• Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu - 甲寅奉命入富春京登程留別北城諸友 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 1 - 獻封大夫破播仙凱歌其一 (Sầm Tham)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Tặng Bùi công - 贈裴公 (Hồ Chí Minh)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Trương Ngọc Nương)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Bắc kỳ Phó kinh lược Bùi tướng công “Hành ngâm thi tập” đắc kiến thị bì duyệt, ngẫu thành nhất luận ký trình - 北圻副經略裴相公「行吟詩集」 (Lê Khắc Cẩn)
• Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu - 甲寅奉命入富春京登程留別北城諸友 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 1 - 獻封大夫破播仙凱歌其一 (Sầm Tham)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Tặng Bùi công - 贈裴公 (Hồ Chí Minh)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Trương Ngọc Nương)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Czech
(2) Czech Republic
(3) abbr. for 捷克[Jie2 ke4]
(2) Czech Republic
(3) abbr. for 捷克[Jie2 ke4]
Từ ghép 20
Jié ān tè 捷安特 • Jié bào 捷豹 • Jié dá 捷达 • Jié dá 捷達 • Jié dá Háng kōng Huò yùn 捷达航空货运 • Jié dá Háng kōng Huò yùn 捷達航空貨運 • Jié ěr méi zī 捷尔梅兹 • Jié ěr méi zī 捷爾梅茲 • Jié ěr rèn sī kè 捷尔任斯克 • Jié ěr rèn sī kè 捷爾任斯克 • Jié kè 捷克 • Jié kè Gòng hé guó 捷克共和国 • Jié kè Gòng hé guó 捷克共和國 • Jié kè rén 捷克人 • Jié kè Sī luò fá kè 捷克斯洛伐克 • Jié kè yǔ 捷克語 • Jié kè yǔ 捷克语 • Jié tù 捷兔 • Jié yǔ 捷語 • Jié yǔ 捷语
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thắng trận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận, “hạ tiệp” 賀捷 mừng thắng trận.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện 左傳: “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện 左傳: “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp.
② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước.
③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.
② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước.
③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh: 敏捷 Nhanh nhẹn;
② Chiến thắng, thắng trận: 奠邊府大捷 Chiến thắng Điện Biên Phủ.
② Chiến thắng, thắng trận: 奠邊府大捷 Chiến thắng Điện Biên Phủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ. Td: Mẫn tiệp — Tin thắng trận.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 捷[jie2]
(2) quick
(3) nimble
(2) quick
(3) nimble
Từ điển Trung-Anh
(1) victory
(2) triumph
(3) quick
(4) nimble
(5) prompt
(2) triumph
(3) quick
(4) nimble
(5) prompt
Từ ghép 53
Ān jié lún Kē jì 安捷伦科技 • Ān jié lún Kē jì 安捷倫科技 • Bǎo shí jié 保时捷 • Bǎo shí jié 保時捷 • bào jié 報捷 • bào jié 报捷 • biàn jié 便捷 • biàn jié huà 便捷化 • Bié hè jié liè fū 別赫捷列夫 • Bié hè jié liè fū 别赫捷列夫 • dà zhòng jié yùn 大众捷运 • dà zhòng jié yùn 大眾捷運 • gào jié 告捷 • jiǎo jié 矫捷 • jiǎo jié 矯捷 • jié bào 捷報 • jié bào 捷报 • jié bào pín chuán 捷報頻傳 • jié bào pín chuán 捷报频传 • jié jìng 捷径 • jié jìng 捷徑 • jié kè 捷克 • jié yùn 捷运 • jié yùn 捷運 • jié zú xiān dēng 捷足先登 • kuài jié 快捷 • kuài jié fāng shì 快捷方式 • kuài jié jiàn 快捷鍵 • kuài jié jiàn 快捷键 • Mén jié liè fū 門捷列夫 • Mén jié liè fū 门捷列夫 • mǐn jié 敏捷 • Píng xíng guān dà jié 平型关大捷 • Píng xíng guān dà jié 平型關大捷 • qīng jié 輕捷 • qīng jié 轻捷 • shuǎng jié 爽捷 • Sī jié pān 斯捷潘 • sī lù mǐn jié 思路敏捷 • sī wéi mǐn jié 思維敏捷 • sī wéi mǐn jié 思维敏捷 • Tái běi jié yùn 台北捷运 • Tái běi jié yùn 台北捷運 • xùn jié 迅捷 • Yè kǎ jié lín bǎo 叶卡捷琳堡 • Yè kǎ jié lín bǎo 葉卡捷琳堡 • Yè kǎ jié lín nà 叶卡捷琳娜 • Yè kǎ jié lín nà 葉卡捷琳娜 • zhí jié 直捷 • zhí jié liǎo dàng 直捷了当 • zhí jié liǎo dàng 直捷了當 • zhōng nán jié jìng 終南捷徑 • zhōng nán jié jìng 终南捷径
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận, “hạ tiệp” 賀捷 mừng thắng trận.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện 左傳: “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện 左傳: “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.