Có 1 kết quả:
xiān ㄒㄧㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘欣
Nét bút: 一丨一ノノ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: QHLO (手竹中人)
Unicode: U+6380
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Mẫu Tử sơn - 登母子山 (Ngô Thì Nhậm)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Giản Đặng Thai Phong - 柬鄧台峯 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Phong vũ vãn bạc - 風雨晚泊 (Bạch Cư Dị)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 013 - 山居百詠其十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tây giang nguyệt - Ẩm Sơn đình lưu ẩm - 西江月-飲山亭留飲 (Lưu Nhân)
• Thuỷ điệu ca đầu - Hoàng Châu Khoái Tai đình tặng Trương Ác Thuyên - 水調歌頭-黃州快哉亭贈張偓佺 (Tô Thức)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Giản Đặng Thai Phong - 柬鄧台峯 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Phong vũ vãn bạc - 風雨晚泊 (Bạch Cư Dị)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 013 - 山居百詠其十三 (Tông Bản thiền sư)
• Tây giang nguyệt - Ẩm Sơn đình lưu ẩm - 西江月-飲山亭留飲 (Lưu Nhân)
• Thuỷ điệu ca đầu - Hoàng Châu Khoái Tai đình tặng Trương Ác Thuyên - 水調歌頭-黃州快哉亭贈張偓佺 (Tô Thức)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xốc lên, nhấc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◎Như: “hiên song liêm” 掀窗簾 kéo rèm cửa sổ lên. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.
2. (Động) Nổi lên. ◎Như: “hải hiên ba đào” 海掀波濤 biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎Như: “bạch lãng hiên thiên” 白浪掀天 sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎Như: “hiên vĩ” 掀尾 đuôi vểnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ” 權見其人濃眉掀鼻, 黑面短髯, 形容古怪, 心中不喜 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là “hân”.
2. (Động) Nổi lên. ◎Như: “hải hiên ba đào” 海掀波濤 biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎Như: “bạch lãng hiên thiên” 白浪掀天 sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎Như: “hiên vĩ” 掀尾 đuôi vểnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ” 權見其人濃眉掀鼻, 黑面短髯, 形容古怪, 心中不喜 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là “hân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xốc lên, nhấc lên. Lấy tay xốc cao lên gọi là hiên. Ta quen đọc là chữ hân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giở, giở ra, mở ra: 把這一頁書掀過去 Giở qua trang sau; 掀開鍋蓋 Mở vung nồi ra;
② (văn) Xốc lên, nhấc lên.
② (văn) Xốc lên, nhấc lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa lên. Đưa ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lift (a lid)
(2) to rock
(3) to convulse
(2) to rock
(3) to convulse
Từ ghép 13