Có 1 kết quả:

xiān ㄒㄧㄢ
Âm Quan thoại: xiān ㄒㄧㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: QHLO (手竹中人)
Unicode: U+6380
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hân, hiên
Âm Nôm: hiên
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ケン (ken)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hin1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiān ㄒㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xốc lên, nhấc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◎Như: “hiên song liêm” kéo rèm cửa sổ lên. ◇Tả truyện : “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” (Thành Công thập lục niên ) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.
2. (Động) Nổi lên. ◎Như: “hải hiên ba đào” biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎Như: “bạch lãng hiên thiên” sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎Như: “hiên vĩ” đuôi vểnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ” , , , (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là “hân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xốc lên, nhấc lên. Lấy tay xốc cao lên gọi là hiên. Ta quen đọc là chữ hân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giở, giở ra, mở ra: Giở qua trang sau; Mở vung nồi ra;
② (văn) Xốc lên, nhấc lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên. Đưa ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lift (a lid)
(2) to rock
(3) to convulse

Từ ghép 13