Có 1 kết quả:

diān ㄉㄧㄢ
Âm Quan thoại: diān ㄉㄧㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶一ノ丨一丨フ一
Thương Hiệt: QIYR (手戈卜口)
Unicode: U+6382
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điểm
Âm Nôm: đếm, điêm, giếm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Quảng Đông: dim1, dim6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

diān ㄉㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cân nhắc nặng nhẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng tay cân nhắc (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “điêm đỏa” cân nhắc xem nặng nhẹ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Xạ Nguyệt thính liễu, tiện phóng hạ đẳng tử, giản liễu nhất khối, điêm liễu nhất điêm” , 便, , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt nghe nói, liền bỏ cái cân xuống, chọn một cục (bạc), nhấc đi nhấc lại.
2. (Động) Bẻ gãy. ◇Giả Trọng Danh : “Hựu hữu giá ngọc sơ nhi nhất mai, thị thiếp bình nhật sở ái chi trân, điêm tố lưỡng bán, quân thu nhất bán, thiếp lưu nhất bán” , , , , (Đối ngọc sơ ) Lại có cái lược ngọc này, là vật thiếp trân quý thường ngày, đem bẻ làm hai, chàng lấy một nửa, thiếp giữ một nửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cân nhắc, lấy tay cân nhắc xem đồ nặng nhẹ thế nào gọi là điêm đoá .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhắc thử xem nặng nhẹ. Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay cầm vật gì lên để ước lượng xem vật đó nặng nhẹ thế nào, nặng chừng bao nhiêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to weigh in the hand
(2) to estimate

Từ ghép 1