Có 2 kết quả:
sǎo ㄙㄠˇ • sào ㄙㄠˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺘帚
Nét bút: 一丨一フ一一丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: QSMB (手尸一月)
Unicode: U+6383
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tảo
Âm Nôm: tảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou2, sou3
Âm Nôm: tảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou2, sou3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)
• Ngô thanh Tí Dạ ca - 吳聲子夜歌 (Tiết Kỳ Đồng)
• Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事 (Phạm Nguyễn Du)
• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)
• Thanh minh nhật đối tửu - 清明日對酒 (Cao Trứ)
• Thu thanh - 秋清 (Đỗ Phủ)
• Tiên nhân - 仙人 (Lý Hạ)
• Tống Đường Hoàn quy Phu thuỷ trang - 送唐環歸敷水莊 (Giả Đảo)
• Vi quan khổ - 為官苦 (Viên Hoằng Đạo)
• Viên lâm tức sự - 園林即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngô thanh Tí Dạ ca - 吳聲子夜歌 (Tiết Kỳ Đồng)
• Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事 (Phạm Nguyễn Du)
• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)
• Thanh minh nhật đối tửu - 清明日對酒 (Cao Trứ)
• Thu thanh - 秋清 (Đỗ Phủ)
• Tiên nhân - 仙人 (Lý Hạ)
• Tống Đường Hoàn quy Phu thuỷ trang - 送唐環歸敷水莊 (Giả Đảo)
• Vi quan khổ - 為官苦 (Viên Hoằng Đạo)
• Viên lâm tức sự - 園林即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quét
2. cái chổi
2. cái chổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quét. ◎Như: “sái tảo” 洒掃 vẩy nước quét nhà. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo” 落葉滿階紅不掃 (Trường hận ca 長恨歌) Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét. Tản Đà dịch thơ: Đầy thềm ai quét lá hồng thu rơi.
2. (Động) Tiêu trừ, tiêu diệt. ◇Trương Hành 張衡: “Tảo Hạng quân ư Cai Hạ” 掃項軍於垓下 (Đông Kinh phú 東京賦) Quét sạch quân Hạng Vũ ở Cai Hạ.
3. (Động) Tô, trát. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
4. (Động) Lướt qua. ◎Như: “dụng nhãn tình nhất tảo” 用眼睛一掃 nhìn lướt qua một lượt.
5. (Động) Bại, tiêu mất. ◎Như: “tảo hứng” 掃興 bại hứng.
6. (Động) Vẽ, viết. ◇Lí Bạch 李白: “Tu du tảo tận sổ thiên trương” 須臾掃盡數千張 (Thảo thư ca hành 草書歌行) Trong khoảnh khắc viết xong cả ngàn trang.
7. (Động) Xong hết. ◎Như: “tảo số” 掃數 tính xong các số rồi.
8. (Danh) Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là “tảo tử” 掃子.
9. Một âm là “táo”. (Danh) § Xem “táo trửu” 掃帚.
2. (Động) Tiêu trừ, tiêu diệt. ◇Trương Hành 張衡: “Tảo Hạng quân ư Cai Hạ” 掃項軍於垓下 (Đông Kinh phú 東京賦) Quét sạch quân Hạng Vũ ở Cai Hạ.
3. (Động) Tô, trát. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
4. (Động) Lướt qua. ◎Như: “dụng nhãn tình nhất tảo” 用眼睛一掃 nhìn lướt qua một lượt.
5. (Động) Bại, tiêu mất. ◎Như: “tảo hứng” 掃興 bại hứng.
6. (Động) Vẽ, viết. ◇Lí Bạch 李白: “Tu du tảo tận sổ thiên trương” 須臾掃盡數千張 (Thảo thư ca hành 草書歌行) Trong khoảnh khắc viết xong cả ngàn trang.
7. (Động) Xong hết. ◎Như: “tảo số” 掃數 tính xong các số rồi.
8. (Danh) Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là “tảo tử” 掃子.
9. Một âm là “táo”. (Danh) § Xem “táo trửu” 掃帚.
Từ điển Trần Văn Chánh
【掃帚】táo trửu [sàozhou] Cái chổi. Xem 掃 [săo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quét: 掃 地 Quét nhà;
② Mất: 掃興 Mất hứng, cụt hứng;
③ Thanh toán, trừ sạch, quét sạch: 掃除文盲 Thanh toán nạn mù chữ;
④ Lướt qua: 用眼睛一掃 Nhìn lướt qua một lượt; 他向教室掃了一眼 Ông ta nhìn lướt qua phòng học;
⑤ Toàn bộ: 掃數歸還 Trả lại toàn bộ;
⑥ (văn) Vẽ (lông mày...): 淡掃蛾眉 Mày ngài vẽ nhạt;
⑦ (văn) Dồn lại, gom lại: 大王宜掃淮南之眾,日夜會戰彭城下 Đại vương nên gom quân lính ở Hoài Nam lại, ngày đêm đánh nhau ở dưới Bành Thành (Hán thư);
⑧ (văn) Vơ vét nhanh rồi đi qua;
⑨ (văn) Cúng bái. Xem 掃 [sào].
② Mất: 掃興 Mất hứng, cụt hứng;
③ Thanh toán, trừ sạch, quét sạch: 掃除文盲 Thanh toán nạn mù chữ;
④ Lướt qua: 用眼睛一掃 Nhìn lướt qua một lượt; 他向教室掃了一眼 Ông ta nhìn lướt qua phòng học;
⑤ Toàn bộ: 掃數歸還 Trả lại toàn bộ;
⑥ (văn) Vẽ (lông mày...): 淡掃蛾眉 Mày ngài vẽ nhạt;
⑦ (văn) Dồn lại, gom lại: 大王宜掃淮南之眾,日夜會戰彭城下 Đại vương nên gom quân lính ở Hoài Nam lại, ngày đêm đánh nhau ở dưới Bành Thành (Hán thư);
⑧ (văn) Vơ vét nhanh rồi đi qua;
⑨ (văn) Cúng bái. Xem 掃 [sào].
Từ điển Trung-Anh
to sweep
Từ ghép 41
chāo shēng sǎo miáo 超聲掃描 • dǎ sǎo 打掃 • diàn nǎo duàn céng sǎo miáo 電腦斷層掃描 • fú sǎo 拂掃 • gé háng sǎo miáo 隔行掃描 • gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自掃門前雪,莫管他家瓦上霜 • héng sǎo 橫掃 • héng sǎo qiān jūn 橫掃千軍 • míng yù sǎo dì 名譽掃地 • qīng sǎo 清掃 • qiū fēng sǎo luò yè 秋風掃落葉 • sǎo chú 掃除 • sǎo chú jī 掃除機 • sǎo chú tiān xià 掃除天下 • sǎo dàng 掃蕩 • sǎo dàng tuǐ 掃蕩腿 • sǎo dì 掃地 • sǎo huáng 掃黃 • sǎo huáng dǎ fēi 掃黃打非 • sǎo huáng yùn dòng 掃黃運動 • sǎo jiē 掃街 • sǎo léi 掃雷 • sǎo léi jiàn 掃雷艦 • sǎo léi tǐng 掃雷艇 • sǎo mǎ 掃碼 • sǎo máng 掃盲 • sǎo miáo 掃描 • sǎo miáo qì 掃描器 • sǎo miáo yí 掃描儀 • sǎo mù 掃墓 • sǎo shè 掃射 • sǎo shì 掃視 • sǎo wěi 掃尾 • sǎo xìng 掃興 • sǎo xuě chē 掃雪車 • shù mǎ sǎo miáo 數碼掃描 • wēi xìn sǎo dì 威信掃地 • yán miàn sǎo dì 顏面掃地 • yī sǎo ér guāng 一掃而光 • yī sǎo ér kōng 一掃而空 • zhú háng sǎo miáo 逐行掃描
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quét. ◎Như: “sái tảo” 洒掃 vẩy nước quét nhà. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo” 落葉滿階紅不掃 (Trường hận ca 長恨歌) Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét. Tản Đà dịch thơ: Đầy thềm ai quét lá hồng thu rơi.
2. (Động) Tiêu trừ, tiêu diệt. ◇Trương Hành 張衡: “Tảo Hạng quân ư Cai Hạ” 掃項軍於垓下 (Đông Kinh phú 東京賦) Quét sạch quân Hạng Vũ ở Cai Hạ.
3. (Động) Tô, trát. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
4. (Động) Lướt qua. ◎Như: “dụng nhãn tình nhất tảo” 用眼睛一掃 nhìn lướt qua một lượt.
5. (Động) Bại, tiêu mất. ◎Như: “tảo hứng” 掃興 bại hứng.
6. (Động) Vẽ, viết. ◇Lí Bạch 李白: “Tu du tảo tận sổ thiên trương” 須臾掃盡數千張 (Thảo thư ca hành 草書歌行) Trong khoảnh khắc viết xong cả ngàn trang.
7. (Động) Xong hết. ◎Như: “tảo số” 掃數 tính xong các số rồi.
8. (Danh) Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là “tảo tử” 掃子.
9. Một âm là “táo”. (Danh) § Xem “táo trửu” 掃帚.
2. (Động) Tiêu trừ, tiêu diệt. ◇Trương Hành 張衡: “Tảo Hạng quân ư Cai Hạ” 掃項軍於垓下 (Đông Kinh phú 東京賦) Quét sạch quân Hạng Vũ ở Cai Hạ.
3. (Động) Tô, trát. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” 卻嫌脂粉涴顏色, 淡掃娥眉朝至尊 (Quắc quốc phu nhân 虢國夫人) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
4. (Động) Lướt qua. ◎Như: “dụng nhãn tình nhất tảo” 用眼睛一掃 nhìn lướt qua một lượt.
5. (Động) Bại, tiêu mất. ◎Như: “tảo hứng” 掃興 bại hứng.
6. (Động) Vẽ, viết. ◇Lí Bạch 李白: “Tu du tảo tận sổ thiên trương” 須臾掃盡數千張 (Thảo thư ca hành 草書歌行) Trong khoảnh khắc viết xong cả ngàn trang.
7. (Động) Xong hết. ◎Như: “tảo số” 掃數 tính xong các số rồi.
8. (Danh) Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là “tảo tử” 掃子.
9. Một âm là “táo”. (Danh) § Xem “táo trửu” 掃帚.
Từ điển Trung-Anh
broom
Từ ghép 5