Có 1 kết quả:

diào ㄉㄧㄠˋ
Âm Pinyin: diào ㄉㄧㄠˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: QYAJ (手卜日十)
Unicode: U+6389
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điệu, trạo
Âm Nôm: chèo, điệu, sạo, trao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.う (furu.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: deu6, diu6, zaau6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

diào ㄉㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rơi, rớt
2. mất
3. giảm sút
4. lay động, vẫy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rớt. ◎Như: “điệu tại thủy lí” 掉在水裡 rơi xuống nước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thán liễu nhất hồi khí, điệu liễu kỉ điểm lệ” 嘆了一回氣, 掉了幾點淚 (Đệ bát thập nhị hồi) Than thở một hồi, rớt vài giọt lệ.
2. (Động) Mất, đánh mất, bỏ sót. ◎Như: “điệu liễu tiền bao” 掉了錢包 đánh mất ví tiền, “điệu liễu kỉ cá tự” 掉了幾個字 bỏ sót mấy chữ.
3. (Động) Giảm sút. ◎Như: “điệu sắc” 掉色 giảm màu.
4. (Động) Lay động, vẫy. ◎Như: “vĩ đại bất điệu” 尾大不掉 đuôi to không vẫy được (nghĩa bóng: đầu đuôi không xứng hợp). ◇Chân San Dân 真山民: “Đông phong nhược dục chiêu nhân túy, Tần điệu kiều tây mại tửu kì” 東風若欲招人醉, 頻掉橋西賣酒旗 (Xuân hành 春行) Gió xuân như muốn vời người lại để say, Ở cầu phía tây luôn lay động lá cờ (tiệm) bán rượu.
5. (Động) Ngoảnh, quay lại. ◎Như: “tương xa đầu điệu quá lai” 將車頭掉過來 quay (đầu) xe lại.
6. (Động) Trao đổi, thay thế. ◎Như: “điệu hoán” 掉換 đổi lẫn nhau, “điệu bao” 掉包 đánh tráo.
7. (Trợ) Mất đi (đặt sau động từ). ◎Như: “thiêu điệu” 燒掉 đốt đi, “đâu điệu” 丟掉 ném đi, “trừ điệu” 除掉 trừ bỏ đi, “vong điệu” 忘掉 quên đi.
8. § Ghi chú: Tục đọc là “trạo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xứng đáng, sự gì đầu cuối ứng nhau gọi là điệu, như vĩ đại bất điệu 尾大不掉 đuôi to không xứng.
② Lắc, như điệu đầu bất cố 掉頭不顧 lắc đầu không đoái.
③ Tục gọi sự giao đổi là điệu. Tục đọc là trạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi, rớt: 掉眼淚 Rơi nước mắt, rớt nước mắt; 掉在水裡 Rơi xuống nước;
② Đánh rơi, đánh mất, bỏ sót: 鋼筆掉了 Đánh mất cây bút máy rồi; 掉了幾個字 Bỏ sót mấy chữ;
③ Tụt: 他走得太慢,掉了隊 Anh ấy đi chậm quá, tụt lại phía sau rồi;
④ Ngoảnh lại, quay lại: 把頭掉過來 Ngoảnh đầu lại;
⑤ Đổi: 掉一個個兒 Đổi chỗ; 掉座位 Đổi chỗ ngồi;
⑥ Đi, mất, quách đi, béng đi, phăng đi (đặt sau động từ, chỉ sự mất đi, như): 把這個壞習慣改掉 Sửa cái thói xấu ấy đi!; 吃掉 Ăn mất, ăn đi; 扔掉 Vứt đi!;
⑦ (văn) Lắc: 掉頭 Lắc đầu;
⑧ Xứng: 尾大不掉 Đuôi dài không xứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Lúc lắc — Trao đổi — Ta có người quen đọc Trạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Đưa qua đưa lại — Chèo thuyền.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall
(2) to drop
(3) to lag behind
(4) to lose
(5) to go missing
(6) to reduce
(7) fall (in prices)
(8) to lose (value, weight etc)
(9) to wag
(10) to swing
(11) to turn
(12) to change
(13) to exchange
(14) to swap
(15) to show off
(16) to shed (hair)
(17) (used after certain verbs to express completion, fulfillment, removal etc)

Từ ghép 128

bá diào 拔掉bāo diào 剝掉bāo diào 剥掉bèi yōu huà diào 被优化掉bèi yōu huà diào 被優化掉bō diào 剝掉bō diào 剥掉cā diào 擦掉chè diào 撤掉chī diào 吃掉chōng diào 冲掉chōng diào 沖掉chú diào 除掉cí diào 辞掉cí diào 辭掉dǎ diào 打掉dàng diào 当掉dàng diào 當掉diào bāo 掉包diào biāo 掉膘diào chèng 掉秤diào diǎnr 掉点儿diào diǎnr 掉點兒diào duì 掉队diào duì 掉隊diào fěn 掉粉diào guò 掉过diào guò 掉過diào guòr 掉过儿diào guòr 掉過兒diào huàn 掉换diào huàn 掉換diào jià 掉价diào jià 掉價diào jiàr 掉价儿diào jiàr 掉價兒diào jǔ 掉举diào jǔ 掉擧diào lèi 掉泪diào lèi 掉淚diào liàn zi 掉鏈子diào liàn zi 掉链子diào luò 掉落diào qī 掉期diào qī 掉漆diào qiú 掉球diào sè 掉色diào shū dài 掉书袋diào shū dài 掉書袋diào tóu 掉头diào tóu 掉頭diào tóu jiù zǒu 掉头就走diào tóu jiù zǒu 掉頭就走diào xià 掉下diào xiàn 掉線diào xiàn 掉线diào xiàng 掉向diào yǐ qīng xīn 掉以輕心diào yǐ qīng xīn 掉以轻心diào zhuǎn 掉轉diào zhuǎn 掉转diū diào 丟掉diū diào 丢掉fèi diào 废掉fèi diào 廢掉fēn diào 分掉gǎi diào 改掉gàn diào 干掉gàn diào 幹掉guā diào 刮掉guān diào 关掉guān diào 關掉hē diào 喝掉huā diào 花掉huà diào 划掉huà diào 劃掉huài diào 坏掉huài diào 壞掉huǐ diào 毀掉huǐ diào 毁掉jiǎn diào 减掉jiǎn diào 剪掉jiǎn diào 減掉lǎo diào yá 老掉牙lòu diào 漏掉luàn diào 乱掉luàn diào 亂掉mài diào 卖掉mài diào 賣掉miǎn diào 免掉miè diào 滅掉miè diào 灭掉pǎo diào 跑掉piē diào 撇掉pō diào 泼掉pō diào 潑掉qù diào 去掉rēng diào 扔掉shā diào 杀掉shā diào 殺掉shān diào 删掉shān diào 刪掉shī diào 失掉shū diào 輸掉shū diào 输掉shuǎi diào 甩掉sī diào 撕掉suì diào 碎掉suǒ diào 鎖掉suǒ diào 锁掉tiān shàng bù huì diào xiàn bǐng 天上不会掉馅饼tiān shàng bù huì diào xiàn bǐng 天上不會掉餡餅tǔ de diào zhā 土得掉渣tuō diào 脫掉tuō diào 脱掉tuō pí diào ròu 脫皮掉肉tuō pí diào ròu 脱皮掉肉wā diào 挖掉wàng diào 忘掉wěi dà bù diào 尾大不掉xiān diào 掀掉xiāo hào diào 消耗掉xiào diào dà yá 笑掉大牙xìn dài wéi yuē diào qī 信貸違約掉期xìn dài wéi yuē diào qī 信贷违约掉期zhà diào 炸掉zǒu diào 走掉zuò diào 做掉