Có 1 kết quả:
jǐ ㄐㄧˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘奇
Nét bút: 一丨一一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: QKMR (手大一口)
Unicode: U+638E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kỉ, kỷ, ỷ
Âm Nôm: ghé
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei2
Âm Nôm: ghé
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: kỷ giốc 掎角)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Từ phía sau hoặc theo bên cạnh chặn ép. ◎Như: “kỉ giốc” 掎角 chia quân hai mặt đánh giáp công quân địch.
2. (Động) Lôi, kéo.
3. (Động) Chèn ép, khiên chế.
4. (Động) Nắm chặt, ghì giữ.
5. (Động) Bắn ra, phát xạ. ◇Ban Cố 班固: “Cơ bất hư kỉ, huyền bất tái khống” 機不虛掎, 弦不再控 (Tây đô phú 西都賦) Máy chẳng bắn không, dây cung không giương lên lại.
2. (Động) Lôi, kéo.
3. (Động) Chèn ép, khiên chế.
4. (Động) Nắm chặt, ghì giữ.
5. (Động) Bắn ra, phát xạ. ◇Ban Cố 班固: “Cơ bất hư kỉ, huyền bất tái khống” 機不虛掎, 弦不再控 (Tây đô phú 西都賦) Máy chẳng bắn không, dây cung không giương lên lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc 掎角. Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quơ lấy, quắp lấy;
② Bắn (cung...).
② Bắn (cung...).
Từ điển Trung-Anh
drag
Từ ghép 1