Có 3 kết quả:

bèi ㄅㄟˋpái ㄆㄞˊpǎi ㄆㄞˇ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẩy, gạt ra. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bị (...) bài phiên tiểu thuyền, đảo tràng hạ thủy khứ” 被(...)排翻小船, 倒撞下水去 (Đệ lục thập nhị hồi) Bị đẩy lật chiếc thuyền nhỏ, té nhào xuống sông.
2. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◇Lí Dục 李煜: “Vãng sự chỉ kham ai, đối cảnh nan bài” 往事只堪哀, 對景難排 (Lãng đào sa 浪淘沙) Chuyện cũ chỉ buồn đau, đối cảnh khó trừ hết.
3. (Động) Ruồng bỏ, bài xích. ◎Như: “để bài” 詆排 ruồng đuổi, “bài tễ” 排擠 đuổi cút đi.
4. (Động) Khơi, tháo, khai thông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời tháo sông Hoài, sông Tứ.
5. (Động) Xếp thành hàng.
6. (Động) Xếp đặt, thiết trí. ◎Như: “an bài” 安排 bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật đại bài diên hội, biến thỉnh công khanh” 次日大排筵會, 遍請公卿 (Đệ tam hồi) Hôm sau đặt tiệc yến lớn, mời tất cả các công khanh.
7. (Động) Tập diễn. ◎Như: “bài hí” 排戲 tập diễn trò.
8. (Danh) Hàng. ◎Như: “tiền bài” 前排 hàng trước, “tha cá tử cao, tổng thị tọa tại hậu bài” 他個子高, 總是坐在後排 những ai cao đều ngồi ở hàng sau.
9. (Danh) Lượng từ: dãy, hàng, rặng, loạt. ◎Như: “trạm thành nhất bài” 站成一排 đứng thành một hàng, “cửu bài tọa vị” 九排座位 chín dãy chỗ ngồi.
10. (Danh) Đơn vị bộ binh: bốn “ban” 班 là một “bài” 排, bốn “bài” 排 là một “liên” 連.
11. (Danh) Bè. ◎Như: “trúc bài” 竹排 bè tre, “mộc bài” 木排 bè gỗ.
12. (Danh) “Bài tử xa” 排子車 xe ba gác.

pái ㄆㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xếp hàng
2. bè (thuyền bè)
3. tháo ra
4. xô, đẩy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẩy, gạt ra. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bị (...) bài phiên tiểu thuyền, đảo tràng hạ thủy khứ” 被(...)排翻小船, 倒撞下水去 (Đệ lục thập nhị hồi) Bị đẩy lật chiếc thuyền nhỏ, té nhào xuống sông.
2. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◇Lí Dục 李煜: “Vãng sự chỉ kham ai, đối cảnh nan bài” 往事只堪哀, 對景難排 (Lãng đào sa 浪淘沙) Chuyện cũ chỉ buồn đau, đối cảnh khó trừ hết.
3. (Động) Ruồng bỏ, bài xích. ◎Như: “để bài” 詆排 ruồng đuổi, “bài tễ” 排擠 đuổi cút đi.
4. (Động) Khơi, tháo, khai thông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời tháo sông Hoài, sông Tứ.
5. (Động) Xếp thành hàng.
6. (Động) Xếp đặt, thiết trí. ◎Như: “an bài” 安排 bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật đại bài diên hội, biến thỉnh công khanh” 次日大排筵會, 遍請公卿 (Đệ tam hồi) Hôm sau đặt tiệc yến lớn, mời tất cả các công khanh.
7. (Động) Tập diễn. ◎Như: “bài hí” 排戲 tập diễn trò.
8. (Danh) Hàng. ◎Như: “tiền bài” 前排 hàng trước, “tha cá tử cao, tổng thị tọa tại hậu bài” 他個子高, 總是坐在後排 những ai cao đều ngồi ở hàng sau.
9. (Danh) Lượng từ: dãy, hàng, rặng, loạt. ◎Như: “trạm thành nhất bài” 站成一排 đứng thành một hàng, “cửu bài tọa vị” 九排座位 chín dãy chỗ ngồi.
10. (Danh) Đơn vị bộ binh: bốn “ban” 班 là một “bài” 排, bốn “bài” 排 là một “liên” 連.
11. (Danh) Bè. ◎Như: “trúc bài” 竹排 bè tre, “mộc bài” 木排 bè gỗ.
12. (Danh) “Bài tử xa” 排子車 xe ba gác.

Từ điển Trung-Anh

(1) a row
(2) a line
(3) to set in order
(4) to arrange
(5) to line up
(6) to eliminate
(7) to drain
(8) to push open
(9) platoon
(10) raft
(11) classifier for lines, rows etc

Từ ghép 177

ān pái 安排bàn pái chū qī 半排出期biān pái 編排biān pái 编排bīng pái 冰排bìng pái 並排bìng pái 并排bù shǒu biān pái fǎ 部首編排法bù shǒu biān pái fǎ 部首编排法cǎi pái 彩排dà pái cháng lóng 大排長龍dà pái cháng lóng 大排长龙dà pái dàng 大排档dà pái dàng 大排檔dī wěi qì pái fàng 低尾气排放dī wěi qì pái fàng 低尾氣排放dīng gǔ niú pái 丁骨牛排fēi lì niú pái 菲力牛排gù zhàng pái chú 故障排除héng pái 横排hòu pái 后排hòu pái 後排jī pái 雞排jī pái 鸡排jiǎn pái 减排jiǎn pái 減排lì pái zhòng yì 力排众议lì pái zhòng yì 力排眾議mì pái 密排mō pái 摸排nán pái 男排niú pái 牛排niú pái cān tīng 牛排餐厅niú pái cān tīng 牛排餐廳niú pái guǎn 牛排館niú pái guǎn 牛排馆nǚ pái 女排pái bǎn 排版pái bǐ 排比pái biàn 排便pái chá 排查pái chá gù zhàng 排查故障pái chang 排场pái chang 排場pái chì 排斥pái chì 排翅pái chū 排出pái chú 排除pái cuò 排錯pái cuò 排错pái dǎng 排挡pái dǎng 排擋pái dǎng sù lǜ 排挡速率pái dǎng sù lǜ 排擋速率pái dàng 排档pái dàng 排檔pái dìng 排定pái dú 排毒pái duì 排队pái duì 排隊pái fàng 排放pái fēng kǒu 排風口pái fēng kǒu 排风口pái gǔ 排骨pái háng 排行pái háng bǎng 排行榜pái hóng 排洪pái huá 排华pái huá 排華pái Huá fǎ àn 排华法案pái Huá fǎ àn 排華法案pái jǐ 排挤pái jǐ 排擠pái jiǎn 排检pái jiǎn 排檢pái jiě 排解pái kè 排客pái kōng 排空pái lào 排涝pái lào 排澇pái léi 排雷pái liàn 排練pái liàn 排练pái liàng 排量pái liè 排列pái liè cì xù 排列次序pái lǜ 排律pái luǎn 排卵pái míng 排名pái míng bǎng 排名榜pái míng biǎo 排名表pái nàn jiě fēn 排难解纷pái nàn jiě fēn 排難解紛pái niào 排尿pái ǒu 排偶pái pào 排炮pái qǐ cháng duì 排起長隊pái qǐ cháng duì 排起长队pái qì 排气pái qì 排氣pái qì guǎn 排气管pái qì guǎn 排氣管pái qì kǒng 排气孔pái qì kǒng 排氣孔pái qiǎn 排遣pái qiāng 排枪pái qiāng 排槍pái qiú 排球pái rù 排入pái shān dǎo hǎi 排山倒海pái shè 排射pái shēng 排笙pái shuǐ 排水pái shuǐ gōu 排水沟pái shuǐ gōu 排水溝pái shuǐ guǎn 排水管pái shuǐ kǒng 排水孔pái shuǐ kǒu 排水口pái shuǐ liàng 排水量pái shuǐ qú 排水渠pái tā 排他pái tóu bīng 排头兵pái tóu bīng 排頭兵pái wài 排外pái wū 排屋pái wū 排污pái wū dì xià zhǔ guǎn wǎng 排污地下主管網pái wū dì xià zhǔ guǎn wǎng 排污地下主管网pái wū guǎn 排污管pái wǔ 排舞pái xiāo 排箫pái xiāo 排簫pái xiāo 排萧pái xiāo 排蕭pái xiè 排泄pái xiè 排泻pái xiè 排瀉pái xiè wù 排泄物pái xiè wù 排泻物pái xiè wù 排瀉物pái xiè xì tǒng 排泄系统pái xiè xì tǒng 排洩系統pái xù 排序pái yǎn 排演pái yí 排遗pái yí 排遺pái yìn 排印pái yōu jiě nàn 排忧解难pái yōu jiě nàn 排憂解難pái yóu 排犹pái yóu 排猶pái yóu zhǔ yì 排犹主义pái yóu zhǔ yì 排猶主義pái zhǎng 排長pái zhǎng 排长pái zǒu 排走pū pái 鋪排pū pái 铺排shā lǎng niú pái 沙朗牛排shā tān pái qiú 沙滩排球shā tān pái qiú 沙灘排球shǒu pái 手排sù shǒu pái 速手排suō pái 縮排suō pái 缩排tàn jiǎn pái 碳减排tàn jiǎn pái 碳減排tōu pái 偷排yáng pái 羊排yī pái 一排yú pái 魚排yú pái 鱼排zhí pái 直排zhū pái 猪排zhū pái 豬排zhú pái 竹排zì pái 自排

pǎi ㄆㄞˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẩy, gạt ra. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bị (...) bài phiên tiểu thuyền, đảo tràng hạ thủy khứ” 被(...)排翻小船, 倒撞下水去 (Đệ lục thập nhị hồi) Bị đẩy lật chiếc thuyền nhỏ, té nhào xuống sông.
2. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◇Lí Dục 李煜: “Vãng sự chỉ kham ai, đối cảnh nan bài” 往事只堪哀, 對景難排 (Lãng đào sa 浪淘沙) Chuyện cũ chỉ buồn đau, đối cảnh khó trừ hết.
3. (Động) Ruồng bỏ, bài xích. ◎Như: “để bài” 詆排 ruồng đuổi, “bài tễ” 排擠 đuổi cút đi.
4. (Động) Khơi, tháo, khai thông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời tháo sông Hoài, sông Tứ.
5. (Động) Xếp thành hàng.
6. (Động) Xếp đặt, thiết trí. ◎Như: “an bài” 安排 bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật đại bài diên hội, biến thỉnh công khanh” 次日大排筵會, 遍請公卿 (Đệ tam hồi) Hôm sau đặt tiệc yến lớn, mời tất cả các công khanh.
7. (Động) Tập diễn. ◎Như: “bài hí” 排戲 tập diễn trò.
8. (Danh) Hàng. ◎Như: “tiền bài” 前排 hàng trước, “tha cá tử cao, tổng thị tọa tại hậu bài” 他個子高, 總是坐在後排 những ai cao đều ngồi ở hàng sau.
9. (Danh) Lượng từ: dãy, hàng, rặng, loạt. ◎Như: “trạm thành nhất bài” 站成一排 đứng thành một hàng, “cửu bài tọa vị” 九排座位 chín dãy chỗ ngồi.
10. (Danh) Đơn vị bộ binh: bốn “ban” 班 là một “bài” 排, bốn “bài” 排 là một “liên” 連.
11. (Danh) Bè. ◎Như: “trúc bài” 竹排 bè tre, “mộc bài” 木排 bè gỗ.
12. (Danh) “Bài tử xa” 排子車 xe ba gác.

Từ điển Thiều Chửu

① Bời ra, gạt ra.
② Ðuổi, loại đi, như để bài 詆排 ruồng đuổi, bài tễ 排擠 đuổi cút đi, v.v.
③ Bày xếp, như an bài 安排 bày yên (xắp đặt đâu vào đấy). Một hàng gọi là nhất bài 一排.
④ Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xếp, sắp: 把椅子排成兩行 Xếp ghế thành hai hàng;
② Hàng: 前排 Hàng trước; 後排 Hàng sau;
③ Trung đội: 火 力排 Trung đội hoả lực;
④ Dãy, rặng, tràng, loạt: 一排排的竹子 Những rặng tre; 一排房子 Một dãy nhà; 一排槍聲 Tiếng súng nổ hàng loạt, loạt súng;
⑤ Tập diễn: 新排的戲 Vở kịch mới tập diễn;
⑥ Bè: 木排 Bè gỗ;
⑦ Bỏ đi, tháo đi, bài trừ, bài xích, bài bỏ, chèn lấn, chèn: 把水排到河裡 Tháo nước ra sông;
⑧ Bánh nướng nhân mứt, bánh kem: 蘋果排 Bánh nướng nhân mứt táo. Xem 排 [păi].

Từ điển Trần Văn Chánh

【排子車】bài tử xa [păiziche] Xe ba gác. Xem 排 [pái].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chê bai — Bày ra. Sắp xếp — Tên một đơn vị nhỏ trong quân đội Trung Hoa.

Từ ghép 2