Có 1 kết quả:
guà ㄍㄨㄚˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘卦
Nét bút: 一丨一一丨一一丨一丨丶
Thương Hiệt: QGGY (手土土卜)
Unicode: U+639B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quải
Âm Nôm: khoải, quai, quảy, quấy
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), -か.ける (-ka.keru), か.け (ka.ke), -か.け (-ka.ke), -が.け (-ga.ke), か.かる (ka.karu), -か.かる (-ka.karu), -が.かる (-ga.karu), か.かり (ka.kari), -が.かり (-ga.kari), かかり (kakari), -がかり (-gakari)
Âm Hàn: 괘
Âm Quảng Đông: gwaa3, kwaa3
Âm Nôm: khoải, quai, quảy, quấy
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), -か.ける (-ka.keru), か.け (ka.ke), -か.け (-ka.ke), -が.け (-ga.ke), か.かる (ka.karu), -か.かる (-ka.karu), -が.かる (-ga.karu), か.かり (ka.kari), -が.かり (-ga.kari), かかり (kakari), -がかり (-gakari)
Âm Hàn: 괘
Âm Quảng Đông: gwaa3, kwaa3
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung sầu - 供愁 (Chu Thục Chân)
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Đường đa lệnh - Thu mộ hữu cảm - 唐多令—秋暮有感 (Trần Duẫn Bình)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 1 - 和春臺即景詩其一 (Trần Đình Tân)
• Nha tường nguyệt thi - 牙檣月詩 (Lê Thánh Tông)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ điệu ca (Tế thảo hà biên nhất nhạn phi) - 水調歌(細草河邊一雁飛) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tương vân - 湘雲 (Ngô Thương Hạo)
• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Đường đa lệnh - Thu mộ hữu cảm - 唐多令—秋暮有感 (Trần Duẫn Bình)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 1 - 和春臺即景詩其一 (Trần Đình Tân)
• Nha tường nguyệt thi - 牙檣月詩 (Lê Thánh Tông)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ điệu ca (Tế thảo hà biên nhất nhạn phi) - 水調歌(細草河邊一雁飛) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tương vân - 湘雲 (Ngô Thương Hạo)
• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
treo lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Treo, móc. ◎Như: “quải phàm” 掛帆 treo buồm, “tường thượng quải liễu nhất bức thủy mặc họa” 牆上掛了一幅水墨畫 trên tường treo một bức tranh thủy mặc, “quải dương đầu, mại cẩu nhục” 掛羊頭, 賣狗肉 treo đầu cừu, bán thịt chó. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cảnh Hưng do quải cựu thì chung” 景興猶掛舊時鍾 (Vọng Thiên Thai tự 望天台寺) Chuông thời Lê Cảnh Hưng xưa còn treo (ở đó).
2. (Động) Nhớ, nghĩ. ◎Như: “quải niệm” 掛念 lòng thắc mắc, nhớ nhung. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tả phu chân như thử quải tâm” 姐夫真如此掛心 (Đệ nhị hồi) Anh rể ta vẫn nhớ tới việc đó.
3. (Động) Đội, đeo. ◎Như: “quải hiếu” 掛孝 để tang, “thân quải lục bào” 身掛綠袍 mình mặc áo bào xanh.
4. (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: “quải hiệu” 掛號 ghi tên, “quải thất” 掛失 báo mất.
5. (Động) Đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa). ◎Như: “tha nhất khí chi hạ quải liễu điện thoại, nhượng đối phương một hữu giải thích đích cơ hội” 她一氣之下掛了電話, 讓對方沒有解釋的機會 bà ta tức giận cúp điện thoại, không để cho bên kia có cơ hội giải thích gì cả.
6. (Động) Bắt điện thoại, gọi điện thoại. ◎Như: “thỉnh kí đắc quải điện thoại hồi gia” 請記得掛電話回家 xin nhớ gọi điện thoại về nhà.
7. (Động) Chết.
8. (Danh) Lượng từ: chuỗi, đoàn. ◎Như: “nhất quải châu tử” 一掛珠子 một chuỗi hạt ngọc.
9. § Cũng viết là 挂.
2. (Động) Nhớ, nghĩ. ◎Như: “quải niệm” 掛念 lòng thắc mắc, nhớ nhung. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tả phu chân như thử quải tâm” 姐夫真如此掛心 (Đệ nhị hồi) Anh rể ta vẫn nhớ tới việc đó.
3. (Động) Đội, đeo. ◎Như: “quải hiếu” 掛孝 để tang, “thân quải lục bào” 身掛綠袍 mình mặc áo bào xanh.
4. (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: “quải hiệu” 掛號 ghi tên, “quải thất” 掛失 báo mất.
5. (Động) Đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa). ◎Như: “tha nhất khí chi hạ quải liễu điện thoại, nhượng đối phương một hữu giải thích đích cơ hội” 她一氣之下掛了電話, 讓對方沒有解釋的機會 bà ta tức giận cúp điện thoại, không để cho bên kia có cơ hội giải thích gì cả.
6. (Động) Bắt điện thoại, gọi điện thoại. ◎Như: “thỉnh kí đắc quải điện thoại hồi gia” 請記得掛電話回家 xin nhớ gọi điện thoại về nhà.
7. (Động) Chết.
8. (Danh) Lượng từ: chuỗi, đoàn. ◎Như: “nhất quải châu tử” 一掛珠子 một chuỗi hạt ngọc.
9. § Cũng viết là 挂.
Từ điển Thiều Chửu
① Treo, như treo phàm 掛帆 treo buồm, quải niệm 掛念 lòng thắc mắc, quải hiệu 掛號 thơ bảo đảm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Treo, quặc: 掛衣 服 Treo áo; 掛在半空 Treo lủng lẳng;
② Nhớ;
③ Ghi tên, vào sổ;
④ (loại) Chuỗi, đoàn: 一掛珠子 Một chuỗi hạt ngọc; 一掛車 Một đoàn xe.
② Nhớ;
③ Ghi tên, vào sổ;
④ (loại) Chuỗi, đoàn: 一掛珠子 Một chuỗi hạt ngọc; 一掛車 Một đoàn xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Treo lên — Ghi chép — Đeo bên mình.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hang or suspend (from a hook etc)
(2) to hang up (the phone)
(3) (of a line) to be dead
(4) to be worried or concerned
(5) to make a phone call (dialect)
(6) to register or record
(7) classifier for sets or clusters of objects
(8) (slang) to kill
(9) to die
(10) to be finished
(11) to fail (an exam)
(2) to hang up (the phone)
(3) (of a line) to be dead
(4) to be worried or concerned
(5) to make a phone call (dialect)
(6) to register or record
(7) classifier for sets or clusters of objects
(8) (slang) to kill
(9) to die
(10) to be finished
(11) to fail (an exam)
Từ ghép 79
bì guà 壁掛 • bù zú guà chǐ 不足掛齒 • chuí guà 垂掛 • dào guà 倒掛 • diào guà 吊掛 • fēn shù guà shuài 分數掛帥 • guà ài 掛礙 • guà cǎi 掛彩 • guà chǐ 掛齒 • guà dā 掛搭 • guà dā 掛褡 • guà dān 掛單 • guà dǎng 掛擋 • guà duàn 掛斷 • guà gōu 掛鉤 • guà gōur 掛鉤兒 • guà guǒ 掛果 • guà hǎo 掛好 • guà hào 掛號 • guà hào xìn 掛號信 • guà hào zhèng 掛號證 • guà huā 掛花 • guà huái 掛懷 • guà jī 掛機 • guà kào 掛靠 • guà kē 掛科 • guà kōng dǎng 掛空擋 • guà lán 掛蘭 • guà lì 掛曆 • guà lián 掛鐮 • guà lǜ 掛慮 • guà mǎ 掛馬 • guà miàn 掛麵 • guà niàn 掛念 • guà pái 掛牌 • guà qí 掛旗 • guà shī 掛失 • guà shuài 掛帥 • guà shuǐ 掛水 • guà suǒ 掛鎖 • guà tǎn 掛毯 • guà tú 掛圖 • guà xiàn 掛線 • guà xīn 掛心 • guà yáng tóu mài gǒu ròu 掛羊頭賣狗肉 • guà yī lòu wàn 掛一漏萬 • guà zài zuǐ biān 掛在嘴邊 • guà zai zuǐ shang 掛在嘴上 • guà zhí 掛職 • guà zhōng 掛鐘 • guà zhóu 掛軸 • guà zhù 掛住 • guà zhuì hé 掛墜盒 • hē guà 喝掛 • huó dòng guà tú 活動掛圖 • jīn qián guà shuài 金錢掛帥 • kāi guà 開掛 • kāi wài guà 開外掛 • niú jiǎo guà shū 牛角掛書 • pèi jiàn guà gōu 配件掛勾 • pī guà 披掛 • pī guà quán 劈掛拳 • qiān cháng guà dù 牽腸掛肚 • qiān guà 牽掛 • qiān xīn guà cháng 牽心掛腸 • shì bù guān jǐ , gāo gāo guà qǐ 事不關己,高高掛起 • shù guà 樹掛 • tóng yī guà 同一掛 • tuō guà 拖掛 • wài guà 外掛 • wài guà chéng shì 外掛程式 • wú qiān wú guà 無牽無掛 • xuán guà 懸掛 • xuán guà shì huá xiáng 懸掛式滑翔 • xuán guà shì huá xiáng jī 懸掛式滑翔機 • yī sī bù guà 一絲不掛 • zhāng guà 張掛 • zhēng qì guà tàng jī 蒸汽掛燙機 • zì dòng guà dǎng 自動掛擋