Có 3 kết quả:

ㄋㄧˇniè ㄋㄧㄝˋㄧˇ
Âm Pinyin: ㄋㄧˇ, niè ㄋㄧㄝˋ, ㄧˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: QHXU (手竹重山)
Unicode: U+639C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nghễ, nghiệt
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngai5, nip6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xưa dùng như 擬.
2. (Động) Xưa dùng như 捏 .
3. Một âm là “nghiệt”. (Tính) Cong tay, co quắp (bàn tay). ◇Trang Tử 莊子: “Chung nhật ác nhi thủ bất nghiệt” 終日握而手不掜 (Canh Tang Sở 庚桑楚) (Trẻ con) cả ngày nắm tay mà tay không co quắp.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xưa dùng như 擬.
2. (Động) Xưa dùng như 捏 .
3. Một âm là “nghiệt”. (Tính) Cong tay, co quắp (bàn tay). ◇Trang Tử 莊子: “Chung nhật ác nhi thủ bất nghiệt” 終日握而手不掜 (Canh Tang Sở 庚桑楚) (Trẻ con) cả ngày nắm tay mà tay không co quắp.

ㄧˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xưa dùng như 擬.
2. (Động) Xưa dùng như 捏 .
3. Một âm là “nghiệt”. (Tính) Cong tay, co quắp (bàn tay). ◇Trang Tử 莊子: “Chung nhật ác nhi thủ bất nghiệt” 終日握而手不掜 (Canh Tang Sở 庚桑楚) (Trẻ con) cả ngày nắm tay mà tay không co quắp.