Có 3 kết quả:
lǔ ㄌㄨˇ • lüě • lüè
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘京
Nét bút: 一丨一丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: QYRF (手卜口火)
Unicode: U+63A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lược
Âm Nôm: lựng, lược, lướt
Âm Nhật (onyomi): リャク (ryaku), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): かす.める (kasu.meru), かす.る (kasu.ru), かす.れる (kasu.reru)
Âm Hàn: 략, 량, 약
Âm Quảng Đông: loek6
Âm Nôm: lựng, lược, lướt
Âm Nhật (onyomi): リャク (ryaku), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): かす.める (kasu.meru), かす.る (kasu.ru), かす.れる (kasu.reru)
Âm Hàn: 략, 량, 약
Âm Quảng Đông: loek6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Giang dạ thư hoài - 江夜書懷 (Phan Huy Thực)
• Hạ Lâm Thao thái thú Vũ Khả Thái phó lỵ tịnh tiểu dẫn - 賀臨洮太守武可采赴涖并小引 (Đoàn Huyên)
• Liễu chi từ kỳ 5 - 柳枝辭其五 (Thành Ngạn Hùng)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Tế phong đài - 祭風臺 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Giang dạ thư hoài - 江夜書懷 (Phan Huy Thực)
• Hạ Lâm Thao thái thú Vũ Khả Thái phó lỵ tịnh tiểu dẫn - 賀臨洮太守武可采赴涖并小引 (Đoàn Huyên)
• Liễu chi từ kỳ 5 - 柳枝辭其五 (Thành Ngạn Hùng)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị)
• Tế phong đài - 祭風臺 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đoạt lấy, cướp lấy. ◎Như: “xâm lược” 侵掠 lấn tới cướp bóc. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Phụ dữ phu câu vi đạo sở sát, tẫn lược kim bạch” 父與夫俱為盜所殺, 盡掠金帛 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Cha và chồng đều bị bọn cường đạo sát hại, cướp sạch tiền bạc, lụa là.
2. (Động) Phẩy, phất, lướt nhẹ qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã” 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
3. (Danh) Nét phẩy trong chữ Hán.
2. (Động) Phẩy, phất, lướt nhẹ qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã” 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
3. (Danh) Nét phẩy trong chữ Hán.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cướp lấy, như xâm lược 侵掠 xâm cướp.
② Phẩy ngang, nét phẩy chữ gọi là lược.
③ Ðánh đòn (đánh bằng roi).
② Phẩy ngang, nét phẩy chữ gọi là lược.
③ Ðánh đòn (đánh bằng roi).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp đoạt: 掠取 Đoạt lấy;
② Lướt nhẹ qua: 涼風掠面 Gió mát lướt qua mặt; 燕子掠過水面 Chim én bay lướt trên mặt nước;
③ Đánh, quất, vụt (bằng roi);
④ (văn) Phẩy ngang;
⑤ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 掠 [lđâ].
② Lướt nhẹ qua: 涼風掠面 Gió mát lướt qua mặt; 燕子掠過水面 Chim én bay lướt trên mặt nước;
③ Đánh, quất, vụt (bằng roi);
④ (văn) Phẩy ngang;
⑤ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 掠 [lđâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cướp đoạt — Chặt đứt.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cướp lấy, tước đoạt
2. nét phảy
3. đánh đòn
2. nét phảy
3. đánh đòn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đoạt lấy, cướp lấy. ◎Như: “xâm lược” 侵掠 lấn tới cướp bóc. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Phụ dữ phu câu vi đạo sở sát, tẫn lược kim bạch” 父與夫俱為盜所殺, 盡掠金帛 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Cha và chồng đều bị bọn cường đạo sát hại, cướp sạch tiền bạc, lụa là.
2. (Động) Phẩy, phất, lướt nhẹ qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã” 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
3. (Danh) Nét phẩy trong chữ Hán.
2. (Động) Phẩy, phất, lướt nhẹ qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã” 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
3. (Danh) Nét phẩy trong chữ Hán.
Từ điển Trung-Anh
(1) to take over by force
(2) to rob
(3) to plunder
(4) to brush over
(5) to skim
(6) to sweep
(2) to rob
(3) to plunder
(4) to brush over
(5) to skim
(6) to sweep
Từ ghép 24
cā lüè 擦掠 • chī lüè 笞掠 • fú guāng lüè yǐng 浮光掠影 • jié lüè 劫掠 • kǎo lüè 拷掠 • lüè duó 掠夺 • lüè duó 掠奪 • lüè duó zhě 掠夺者 • lüè duó zhě 掠奪者 • lüè guò 掠过 • lüè guò 掠過 • lüè mài 掠卖 • lüè mài 掠賣 • lüè mài huá gōng 掠卖华工 • lüè mài huá gōng 掠賣華工 • lüè měi 掠美 • lüè qǔ 掠取 • lüè shí 掠食 • lǔ lüè 掳掠 • lǔ lüè 擄掠 • qián lüè yì 前掠翼 • qiǎng lüè 抢掠 • qiǎng lüè 搶掠 • qīn lüè 侵掠