Có 2 kết quả:
tān ㄊㄢ • tàn ㄊㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: QBCD (手月金木)
Unicode: U+63A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thám
Âm Nôm: phăm, thám, thăm, thớm, xăm, xom
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): さぐ.る (sagu.ru), さが.す (saga.su)
Âm Hàn: 탐
Âm Quảng Đông: taam1, taam3
Âm Nôm: phăm, thám, thăm, thớm, xăm, xom
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): さぐ.る (sagu.ru), さが.す (saga.su)
Âm Hàn: 탐
Âm Quảng Đông: taam1, taam3
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 15 - 感遇其十五 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận - 菊堂題開元觀自樂先生僑居,因次其韻 (Nguyễn Sưởng)
• Đại Giác tự - 大覺寺 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Ngục trung cảm Hoà Thanh lão phổ lai thám - 獄中感和清老譜來探 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 3 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其三 (Cao Bá Quát)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật đề trú phòng - 春日題住房 (Đoàn Huyên)
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận - 菊堂題開元觀自樂先生僑居,因次其韻 (Nguyễn Sưởng)
• Đại Giác tự - 大覺寺 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Ngục trung cảm Hoà Thanh lão phổ lai thám - 獄中感和清老譜來探 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 3 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其三 (Cao Bá Quát)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật đề trú phòng - 春日題住房 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tham lộ” 探路 tìm đường, “tham hoa” 探花 tìm kiếm hoa.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” 探本窮源 truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” 窺探 thăm dòm, “tham thính” 探聽 nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 董卓時常使人探聽 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” 探視 thăm người thân, “tham hữu” 探友 thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” 探出頭來 thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” 私家偵探 thám tử tư, “mật tham” 密探 người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” 探本窮源 truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” 窺探 thăm dòm, “tham thính” 探聽 nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 董卓時常使人探聽 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” 探視 thăm người thân, “tham hữu” 探友 thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” 探出頭來 thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” 私家偵探 thám tử tư, “mật tham” 密探 người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thăm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tham lộ” 探路 tìm đường, “tham hoa” 探花 tìm kiếm hoa.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” 探本窮源 truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” 窺探 thăm dòm, “tham thính” 探聽 nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 董卓時常使人探聽 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” 探視 thăm người thân, “tham hữu” 探友 thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” 探出頭來 thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” 私家偵探 thám tử tư, “mật tham” 密探 người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” 探本窮源 truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” 窺探 thăm dòm, “tham thính” 探聽 nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 董卓時常使人探聽 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” 探視 thăm người thân, “tham hữu” 探友 thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” 探出頭來 thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” 私家偵探 thám tử tư, “mật tham” 密探 người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm tòi.
② Tìm xa, như tham bản cầu nguyên 探本求源 thăm đến gốc tìm đến nguồn.
③ Thử, như tham vấn khẩu khí 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
④ Dò xét, như khuy tham 窺探 thăm dòm, chính tham 偵探 rình xét, v.v.
⑤ Hỏi thăm, như tham thân 探親 thăm người thân, tham hữu 探友 thăm bạn.
⑥ Tìm kiếm, như tham mai 探梅 tìm kiếm mơ, tham hoa 探花 tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.
② Tìm xa, như tham bản cầu nguyên 探本求源 thăm đến gốc tìm đến nguồn.
③ Thử, như tham vấn khẩu khí 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
④ Dò xét, như khuy tham 窺探 thăm dòm, chính tham 偵探 rình xét, v.v.
⑤ Hỏi thăm, như tham thân 探親 thăm người thân, tham hữu 探友 thăm bạn.
⑥ Tìm kiếm, như tham mai 探梅 tìm kiếm mơ, tham hoa 探花 tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dò, thử, tìm: 探源 Dò tìm nguồn gốc; 探問 Hỏi thử, dò hỏi; 探花 Tìm kiếm hoa;
② Dò xét: 密探 Mật thám; 偵探 Trinh thám (rình xét);
③ Thăm: 探親 Thăm nhà;
④ Thò, nhô, ló ra: 探出頭來 Thò đầu ra.
② Dò xét: 密探 Mật thám; 偵探 Trinh thám (rình xét);
③ Thăm: 探親 Thăm nhà;
④ Thò, nhô, ló ra: 探出頭來 Thò đầu ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dò xét. Td: Trinh thám — Thử xem.
Từ điển Trung-Anh
(1) to explore
(2) to search out
(3) to scout
(4) to visit
(5) to stretch forward
(2) to search out
(3) to scout
(4) to visit
(5) to stretch forward
Từ ghép 137
àn tàn 暗探 • bā tóu tàn nǎo 巴头探脑 • bā tóu tàn nǎo 巴頭探腦 • bàn dǎo tǐ tàn cè qì 半导体探测器 • bàn dǎo tǐ tàn cè qì 半導體探測器 • bāo tàn 包探 • chá tàn 查探 • cì tàn 刺探 • cì tàn 刾探 • dǎ tàn 打探 • dí tàn 敌探 • dí tàn 敵探 • Jiā lì lüè tàn cè qì 伽利略探测器 • Jiā lì lüè tàn cè qì 伽利略探測器 • jīn shǔ tàn shāng 金属探伤 • jīn shǔ tàn shāng 金屬探傷 • jǐng tàn 警探 • kān tàn 勘探 • kōng jiān tàn cè 空間探測 • kōng jiān tàn cè 空间探测 • kuī tàn 窥探 • kuī tàn 窺探 • mì tàn 密探 • Miào tàn xún xiōng 妙探寻凶 • Miào tàn xún xiōng 妙探尋兇 • shén tàn 神探 • shì tàn 試探 • shì tàn 试探 • tài kōng tàn suǒ 太空探索 • tàn bān 探班 • tàn bìng 探病 • tàn cè 探测 • tàn cè 探測 • tàn cè qì 探测器 • tàn cè qì 探測器 • tàn cè zì 探测字 • tàn cè zì 探測字 • tàn chá 探察 • tàn chá 探查 • tàn chǐ 探尺 • tàn fǎng 探訪 • tàn fǎng 探访 • tàn fēng 探風 • tàn fēng 探风 • tàn gē 探戈 • tàn huā 探花 • tàn jiā 探家 • tàn jiān 探监 • tàn jiān 探監 • tàn jǐng 探井 • tàn jiū 探究 • tàn jiū shì 探究式 • tàn kān 探勘 • tàn kàn 探看 • tàn kǒu fēng 探口風 • tàn kǒu fēng 探口风 • tàn kǒu qì 探口气 • tàn kǒu qì 探口氣 • tàn kuàng 探矿 • tàn kuàng 探礦 • tàn kuàng zhě 探矿者 • tàn kuàng zhě 探礦者 • tàn léi 探雷 • tàn léi rén yuán 探雷人员 • tàn léi rén yuán 探雷人員 • tàn lí dé zhū 探驪得珠 • tàn lí dé zhū 探骊得珠 • tàn lù 探路 • tàn mǎ 探馬 • tàn mǎ 探马 • tàn mì 探祕 • tàn mì 探秘 • tàn míng 探明 • tàn mō 探摸 • tàn náng qǔ wù 探囊取物 • tàn qí 探奇 • tàn qīn 探亲 • tàn qīn 探親 • tàn qiú 探求 • tàn shāng 探伤 • tàn shāng 探傷 • tàn shāng qì 探伤器 • tàn shāng qì 探傷器 • tàn shēn 探身 • tàn shēn zi 探身子 • tàn shì 探視 • tàn shì 探视 • tàn shì quán 探視權 • tàn shì quán 探视权 • tàn suǒ 探索 • tàn suǒ xìng 探索性 • tàn tǎo 探討 • tàn tǎo 探讨 • tàn tīng 探听 • tàn tīng 探聽 • tàn tóu 探头 • tàn tóu 探頭 • tàn tóu tàn nǎo 探头探脑 • tàn tóu tàn nǎo 探頭探腦 • tàn tóu tàn nǎor 探头探脑儿 • tàn tóu tàn nǎor 探頭探腦兒 • tàn wàng 探望 • tàn wèn 探問 • tàn wèn 探问 • tàn xiǎn 探险 • tàn xiǎn 探險 • tàn xiǎn jiā 探险家 • tàn xiǎn jiā 探險家 • tàn xiǎn zhě 探险者 • tàn xiǎn zhě 探險者 • tàn xún 探寻 • tàn xún 探尋 • tàn xún 探詢 • tàn xún 探询 • tàn yōu fā wēi 探幽发微 • tàn yōu fā wēi 探幽發微 • tàn yuán 探员 • tàn yuán 探員 • tàn yuè 探月 • tàn zhǎng 探長 • tàn zhǎng 探长 • tàn zhào dēng 探照灯 • tàn zhào dēng 探照燈 • tàn zhēn 探針 • tàn zhēn 探针 • tàn zhī 探知 • tàn zi 探子 • yī tàn jiū jìng 一探究竟 • zhēn tàn 侦探 • zhēn tàn 偵探 • Zhōng Shí yóu Chuān dōng Zuàn tàn Gōng sī 中石油川东钻探公司 • Zhōng Shí yóu Chuān dōng Zuàn tàn Gōng sī 中石油川東鑽探公司 • zuān tàn 鑽探 • zuān tàn 钻探 • zuān tàn jī 鑽探機 • zuān tàn jī 钻探机 • zuò tàn 坐探