Có 2 kết quả:

tān ㄊㄢtàn ㄊㄢˋ
Âm Pinyin: tān ㄊㄢ, tàn ㄊㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: QBCD (手月金木)
Unicode: U+63A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thám
Âm Nôm: phăm, thám, thăm, thớm, xăm, xom
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): さぐ.る (sagu.ru), さが.す (saga.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taam1, taam3

Tự hình 4

Dị thể 3

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tham lộ” 探路 tìm đường, “tham hoa” 探花 tìm kiếm hoa.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” 探本窮源 truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” 窺探 thăm dòm, “tham thính” 探聽 nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 董卓時常使人探聽 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” 探視 thăm người thân, “tham hữu” 探友 thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” 探出頭來 thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” 私家偵探 thám tử tư, “mật tham” 密探 người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.

tàn ㄊㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thăm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tham lộ” 探路 tìm đường, “tham hoa” 探花 tìm kiếm hoa.
2. (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: “tham bản cầu nguyên” 探本窮源 truy đến gốc tìm đến nguồn.
3. (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: “tham vấn khẩu khí” 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
4. (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: “khuy tham” 窺探 thăm dòm, “tham thính” 探聽 nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 董卓時常使人探聽 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
5. (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: “tham thân” 探視 thăm người thân, “tham hữu” 探友 thăm bạn.
6. (Động) Thử. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
7. (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: “tham xuất đầu lai” 探出頭來 thò đầu ra.
8. (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: “tư gia trinh tham” 私家偵探 thám tử tư, “mật tham” 密探 người làm việc rình xét.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thám”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tìm tòi.
② Tìm xa, như tham bản cầu nguyên 探本求源 thăm đến gốc tìm đến nguồn.
③ Thử, như tham vấn khẩu khí 探問口氣 hỏi thử khẩu khí xem sao.
④ Dò xét, như khuy tham 窺探 thăm dòm, chính tham 偵探 rình xét, v.v.
⑤ Hỏi thăm, như tham thân 探親 thăm người thân, tham hữu 探友 thăm bạn.
⑥ Tìm kiếm, như tham mai 探梅 tìm kiếm mơ, tham hoa 探花 tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dò, thử, tìm: 探源 Dò tìm nguồn gốc; 探問 Hỏi thử, dò hỏi; 探花 Tìm kiếm hoa;
② Dò xét: 密探 Mật thám; 偵探 Trinh thám (rình xét);
③ Thăm: 探親 Thăm nhà;
④ Thò, nhô, ló ra: 探出頭來 Thò đầu ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét. Td: Trinh thám — Thử xem.

Từ điển Trung-Anh

(1) to explore
(2) to search out
(3) to scout
(4) to visit
(5) to stretch forward

Từ ghép 137

àn tàn 暗探bā tóu tàn nǎo 巴头探脑bā tóu tàn nǎo 巴頭探腦bàn dǎo tǐ tàn cè qì 半导体探测器bàn dǎo tǐ tàn cè qì 半導體探測器bāo tàn 包探chá tàn 查探cì tàn 刺探cì tàn 刾探dǎ tàn 打探dí tàn 敌探dí tàn 敵探Jiā lì lüè tàn cè qì 伽利略探测器Jiā lì lüè tàn cè qì 伽利略探測器jīn shǔ tàn shāng 金属探伤jīn shǔ tàn shāng 金屬探傷jǐng tàn 警探kān tàn 勘探kōng jiān tàn cè 空間探測kōng jiān tàn cè 空间探测kuī tàn 窥探kuī tàn 窺探mì tàn 密探Miào tàn xún xiōng 妙探寻凶Miào tàn xún xiōng 妙探尋兇shén tàn 神探shì tàn 試探shì tàn 试探tài kōng tàn suǒ 太空探索tàn bān 探班tàn bìng 探病tàn cè 探测tàn cè 探測tàn cè qì 探测器tàn cè qì 探測器tàn cè zì 探测字tàn cè zì 探測字tàn chá 探察tàn chá 探查tàn chǐ 探尺tàn fǎng 探訪tàn fǎng 探访tàn fēng 探風tàn fēng 探风tàn gē 探戈tàn huā 探花tàn jiā 探家tàn jiān 探监tàn jiān 探監tàn jǐng 探井tàn jiū 探究tàn jiū shì 探究式tàn kān 探勘tàn kàn 探看tàn kǒu fēng 探口風tàn kǒu fēng 探口风tàn kǒu qì 探口气tàn kǒu qì 探口氣tàn kuàng 探矿tàn kuàng 探礦tàn kuàng zhě 探矿者tàn kuàng zhě 探礦者tàn léi 探雷tàn léi rén yuán 探雷人员tàn léi rén yuán 探雷人員tàn lí dé zhū 探驪得珠tàn lí dé zhū 探骊得珠tàn lù 探路tàn mǎ 探馬tàn mǎ 探马tàn mì 探祕tàn mì 探秘tàn míng 探明tàn mō 探摸tàn náng qǔ wù 探囊取物tàn qí 探奇tàn qīn 探亲tàn qīn 探親tàn qiú 探求tàn shāng 探伤tàn shāng 探傷tàn shāng qì 探伤器tàn shāng qì 探傷器tàn shēn 探身tàn shēn zi 探身子tàn shì 探視tàn shì 探视tàn shì quán 探視權tàn shì quán 探视权tàn suǒ 探索tàn suǒ xìng 探索性tàn tǎo 探討tàn tǎo 探讨tàn tīng 探听tàn tīng 探聽tàn tóu 探头tàn tóu 探頭tàn tóu tàn nǎo 探头探脑tàn tóu tàn nǎo 探頭探腦tàn tóu tàn nǎor 探头探脑儿tàn tóu tàn nǎor 探頭探腦兒tàn wàng 探望tàn wèn 探問tàn wèn 探问tàn xiǎn 探险tàn xiǎn 探險tàn xiǎn jiā 探险家tàn xiǎn jiā 探險家tàn xiǎn zhě 探险者tàn xiǎn zhě 探險者tàn xún 探寻tàn xún 探尋tàn xún 探詢tàn xún 探询tàn yōu fā wēi 探幽发微tàn yōu fā wēi 探幽發微tàn yuán 探员tàn yuán 探員tàn yuè 探月tàn zhǎng 探長tàn zhǎng 探长tàn zhào dēng 探照灯tàn zhào dēng 探照燈tàn zhēn 探針tàn zhēn 探针tàn zhī 探知tàn zi 探子yī tàn jiū jìng 一探究竟zhēn tàn 侦探zhēn tàn 偵探Zhōng Shí yóu Chuān dōng Zuàn tàn Gōng sī 中石油川东钻探公司Zhōng Shí yóu Chuān dōng Zuàn tàn Gōng sī 中石油川東鑽探公司zuān tàn 鑽探zuān tàn 钻探zuān tàn jī 鑽探機zuān tàn jī 钻探机zuò tàn 坐探