Có 2 kết quả:

kòng ㄎㄨㄥˋqiāng ㄑㄧㄤ
Âm Pinyin: kòng ㄎㄨㄥˋ, qiāng ㄑㄧㄤ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: QJCM (手十金一)
Unicode: U+63A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khoang, khống
Âm Nôm: khống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひか.える (hika.eru), ひか.え (hika.e)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: hung3

Tự hình 3

Chữ gần giống 5

1/2

kòng ㄎㄨㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tố giác, tố cáo
2. điều khiển, khống chế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương cung. ◎Như: “khống huyền” 控弦 giương cung.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Dẫn, kéo, như khống huyền 控弦 dương cung.
② Cáo mách, như thượng khống 上控 tố cáo lên trên.
③ Cầm giữ.
④ Ném.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiện, tố cáo: 指控 Tố cáo;
② Khống chế, ghìm, điều khiển: 遙控 Điều khiển từ xa;
③ (văn) Kéo: 控弦 Giương cung;
④ (văn) Cầm giữ;
⑤ (văn) Ném.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Một âm khác là Khống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo ra, giương ra. Kéo dây cung — Tố cáo. Td: Vu khống ( bịa đặt mà tố cáo người khác ) — Ngăn chặn, đè nén — Ném. Liệng. Td: Khống ư địa 控於地 ( ném xuống đất ) — Một âm là Khoang.

Từ điển Trung-Anh

(1) to control
(2) to accuse
(3) to charge
(4) to sue
(5) to invert a container to empty it
(6) (suffix) (slang) buff
(7) enthusiast
(8) devotee
(9) -phile or -philia

Từ ghép 126

Bā kòng Kè shí mǐ ěr 巴控克什米尔Bā kòng Kè shí mǐ ěr 巴控克什米爾bèi kòng 被控bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病虫害绿色防控bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病蟲害綠色防控bù kòng 布控cāo kòng 操控cè kòng 测控cè kòng 測控chéng kòng 程控chéng kòng diàn huà 程控电话chéng kòng diàn huà 程控電話chéng kòng jiāo huàn jī 程控交换机chéng kòng jiāo huàn jī 程控交換機chéng rèn kòng zuì 承認控罪chéng rèn kòng zuì 承认控罪chù kòng bǎn 触控板chù kòng bǎn 觸控板chù kòng bǐ 触控笔chù kòng bǐ 觸控筆chù kòng diǎn 触控点chù kòng diǎn 觸控點chù kòng píng mù 触控屏幕chù kòng píng mù 觸控屏幕chù kòng shì yíng mù 触控式萤幕chù kòng shì yíng mù 觸控式螢幕chù kòng yíng mù 触控萤幕chù kòng yíng mù 觸控螢幕chuán shū kòng zhì 传输控制chuán shū kòng zhì 傳輸控制chuán shū kòng zhì xié dìng 传输控制协定chuán shū kòng zhì xié dìng 傳輸控制協定cí kòng guǎn 磁控管dǎo dàn wǔ qì jì shù kòng zhì zhì dù 导弹武器技术控制制度dǎo dàn wǔ qì jì shù kòng zhì zhì dù 導彈武器技術控制制度dì miàn kòng zhì 地面控制diàn kòng 电控diàn kòng 電控duō diǎn chù kòng 多点触控duō diǎn chù kòng 多點觸控è jīn kòng yān 扼襟控咽fáng kòng 防控fēn bù kòng zhì 分佈控制fēn bù kòng zhì 分布控制guǎn kòng 管控hé chū kǒu kòng zhì 核出口控制hóng guān tiáo kòng 宏觀調控hóng guān tiáo kòng 宏观调控huǒ kòng 火控jí bìng kòng zhì zhōng xīn 疾病控制中心jí kòng zhōng xīn 疾控中心jì liàng jiān kòng 剂量监控jì liàng jiān kòng 劑量監控jiān kòng 监控jiān kòng 監控jiǎn kòng 检控jiǎn kòng 檢控jiǎn kòng fāng 检控方jiǎn kòng fāng 檢控方jiǎn kòng guān 检控官jiǎn kòng guān 檢控官jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介質訪問控制jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介质访问控制jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介質訪問控制層jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介质访问控制层kě kòng guī 可控硅kòng biàn 控辩kòng biàn 控辯kòng biàn jiāo yì 控辩交易kòng biàn jiāo yì 控辯交易kòng biàn xié yì 控辩协议kòng biàn xié yì 控辯協議kòng gào 控告kòng gǔ 控股kòng gǔ gōng sī 控股公司kòng guī 控規kòng guī 控规kòng jiàn 控件kòng sù 控訴kòng sù 控诉kòng zhì 控制kòng zhì bàng 控制棒kòng zhì gǎn 控制杆kòng zhì gǎn 控制桿kòng zhì lùn 控制論kòng zhì lùn 控制论kòng zhì quán 控制权kòng zhì quán 控制權kòng zhì shì 控制室kòng zhì tái 控制台kòng zhì tái 控制臺kòng zuì 控罪luó ji liàn lù kòng zhì 逻辑链路控制luó ji liàn lù kòng zhì 邏輯鏈路控制luó lì kòng 萝莉控luó lì kòng 蘿莉控méi tǐ fǎng wèn kòng zhì 媒体访问控制méi tǐ fǎng wèn kòng zhì 媒體訪問控制nán kòng zhì 难控制nán kòng zhì 難控制qì cí niē kòng 砌詞捏控qì cí niē kòng 砌词捏控qì dòng kòng zhì 气动控制qì dòng kòng zhì 氣動控制shī kòng 失控shǒu kòng 手控tiáo kòng 調控tiáo kòng 调控yáo kòng 遙控yáo kòng 遥控yáo kòng cāo zuò 遙控操作yáo kòng cāo zuò 遥控操作yáo kòng qì 遙控器yáo kòng qì 遥控器yuǎn chéng jiān kòng 远程监控yuǎn chéng jiān kòng 遠程監控zhān rǎn kòng zhì 沾染控制zhǎng kòng 掌控zhèng tài kòng 正太控zhǐ kòng 指控zhōng kòng miàn bǎn 中控面板zhuān kòng 专控zhuān kòng 專控zì dòng kòng zhì 自动控制zì dòng kòng zhì 自動控制zì kòng 自控

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương cung. ◎Như: “khống huyền” 控弦 giương cung.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.