Có 2 kết quả:
kòng ㄎㄨㄥˋ • qiāng ㄑㄧㄤ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘空
Nét bút: 一丨一丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: QJCM (手十金一)
Unicode: U+63A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoang, khống
Âm Nôm: khống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひか.える (hika.eru), ひか.え (hika.e)
Âm Hàn: 공, 강
Âm Quảng Đông: hung3
Âm Nôm: khống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひか.える (hika.eru), ひか.え (hika.e)
Âm Hàn: 공, 강
Âm Quảng Đông: hung3
Tự hình 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân - 賀北牧兼視師阮大人 (Đoàn Huyên)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 03 - 下賀洲雜記其三 (Cao Bá Quát)
• Hạ nghiêm thân phó trị - 賀嚴親赴治 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồ già thập bát phách - đệ 02 phách - 胡笳十八拍-第二拍 (Thái Diễm)
• Phả Lại sơn tự - 普賴山寺 (Nguyễn Sưởng)
• Tái trì 4 - 載馳 4 (Khổng Tử)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Uy Linh Lang từ - 詠威靈郎祠 (Trần Bá Lãm)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 03 - 下賀洲雜記其三 (Cao Bá Quát)
• Hạ nghiêm thân phó trị - 賀嚴親赴治 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồ già thập bát phách - đệ 02 phách - 胡笳十八拍-第二拍 (Thái Diễm)
• Phả Lại sơn tự - 普賴山寺 (Nguyễn Sưởng)
• Tái trì 4 - 載馳 4 (Khổng Tử)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tống Hình bộ tả thị lang Cừ Châu hầu thụ Quảng Nam hiệp trấn chi mệnh - 送刑部左侍郎蘧州侯授廣南協鎮之命 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Uy Linh Lang từ - 詠威靈郎祠 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tố giác, tố cáo
2. điều khiển, khống chế
2. điều khiển, khống chế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương cung. ◎Như: “khống huyền” 控弦 giương cung.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẫn, kéo, như khống huyền 控弦 dương cung.
② Cáo mách, như thượng khống 上控 tố cáo lên trên.
③ Cầm giữ.
④ Ném.
② Cáo mách, như thượng khống 上控 tố cáo lên trên.
③ Cầm giữ.
④ Ném.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiện, tố cáo: 指控 Tố cáo;
② Khống chế, ghìm, điều khiển: 遙控 Điều khiển từ xa;
③ (văn) Kéo: 控弦 Giương cung;
④ (văn) Cầm giữ;
⑤ (văn) Ném.
② Khống chế, ghìm, điều khiển: 遙控 Điều khiển từ xa;
③ (văn) Kéo: 控弦 Giương cung;
④ (văn) Cầm giữ;
⑤ (văn) Ném.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh — Một âm khác là Khống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo ra, giương ra. Kéo dây cung — Tố cáo. Td: Vu khống ( bịa đặt mà tố cáo người khác ) — Ngăn chặn, đè nén — Ném. Liệng. Td: Khống ư địa 控於地 ( ném xuống đất ) — Một âm là Khoang.
Từ điển Trung-Anh
(1) to control
(2) to accuse
(3) to charge
(4) to sue
(5) to invert a container to empty it
(6) (suffix) (slang) buff
(7) enthusiast
(8) devotee
(9) -phile or -philia
(2) to accuse
(3) to charge
(4) to sue
(5) to invert a container to empty it
(6) (suffix) (slang) buff
(7) enthusiast
(8) devotee
(9) -phile or -philia
Từ ghép 126
Bā kòng Kè shí mǐ ěr 巴控克什米尔 • Bā kòng Kè shí mǐ ěr 巴控克什米爾 • bèi kòng 被控 • bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病虫害绿色防控 • bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病蟲害綠色防控 • bù kòng 布控 • cāo kòng 操控 • cè kòng 测控 • cè kòng 測控 • chéng kòng 程控 • chéng kòng diàn huà 程控电话 • chéng kòng diàn huà 程控電話 • chéng kòng jiāo huàn jī 程控交换机 • chéng kòng jiāo huàn jī 程控交換機 • chéng rèn kòng zuì 承認控罪 • chéng rèn kòng zuì 承认控罪 • chù kòng bǎn 触控板 • chù kòng bǎn 觸控板 • chù kòng bǐ 触控笔 • chù kòng bǐ 觸控筆 • chù kòng diǎn 触控点 • chù kòng diǎn 觸控點 • chù kòng píng mù 触控屏幕 • chù kòng píng mù 觸控屏幕 • chù kòng shì yíng mù 触控式萤幕 • chù kòng shì yíng mù 觸控式螢幕 • chù kòng yíng mù 触控萤幕 • chù kòng yíng mù 觸控螢幕 • chuán shū kòng zhì 传输控制 • chuán shū kòng zhì 傳輸控制 • chuán shū kòng zhì xié dìng 传输控制协定 • chuán shū kòng zhì xié dìng 傳輸控制協定 • cí kòng guǎn 磁控管 • dǎo dàn wǔ qì jì shù kòng zhì zhì dù 导弹武器技术控制制度 • dǎo dàn wǔ qì jì shù kòng zhì zhì dù 導彈武器技術控制制度 • dì miàn kòng zhì 地面控制 • diàn kòng 电控 • diàn kòng 電控 • duō diǎn chù kòng 多点触控 • duō diǎn chù kòng 多點觸控 • è jīn kòng yān 扼襟控咽 • fáng kòng 防控 • fēn bù kòng zhì 分佈控制 • fēn bù kòng zhì 分布控制 • guǎn kòng 管控 • hé chū kǒu kòng zhì 核出口控制 • hóng guān tiáo kòng 宏觀調控 • hóng guān tiáo kòng 宏观调控 • huǒ kòng 火控 • jí bìng kòng zhì zhōng xīn 疾病控制中心 • jí kòng zhōng xīn 疾控中心 • jì liàng jiān kòng 剂量监控 • jì liàng jiān kòng 劑量監控 • jiān kòng 监控 • jiān kòng 監控 • jiǎn kòng 检控 • jiǎn kòng 檢控 • jiǎn kòng fāng 检控方 • jiǎn kòng fāng 檢控方 • jiǎn kòng guān 检控官 • jiǎn kòng guān 檢控官 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介質訪問控制 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介质访问控制 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介質訪問控制層 • jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介质访问控制层 • kě kòng guī 可控硅 • kòng biàn 控辩 • kòng biàn 控辯 • kòng biàn jiāo yì 控辩交易 • kòng biàn jiāo yì 控辯交易 • kòng biàn xié yì 控辩协议 • kòng biàn xié yì 控辯協議 • kòng gào 控告 • kòng gǔ 控股 • kòng gǔ gōng sī 控股公司 • kòng guī 控規 • kòng guī 控规 • kòng jiàn 控件 • kòng sù 控訴 • kòng sù 控诉 • kòng zhì 控制 • kòng zhì bàng 控制棒 • kòng zhì gǎn 控制杆 • kòng zhì gǎn 控制桿 • kòng zhì lùn 控制論 • kòng zhì lùn 控制论 • kòng zhì quán 控制权 • kòng zhì quán 控制權 • kòng zhì shì 控制室 • kòng zhì tái 控制台 • kòng zhì tái 控制臺 • kòng zuì 控罪 • luó ji liàn lù kòng zhì 逻辑链路控制 • luó ji liàn lù kòng zhì 邏輯鏈路控制 • luó lì kòng 萝莉控 • luó lì kòng 蘿莉控 • méi tǐ fǎng wèn kòng zhì 媒体访问控制 • méi tǐ fǎng wèn kòng zhì 媒體訪問控制 • nán kòng zhì 难控制 • nán kòng zhì 難控制 • qì cí niē kòng 砌詞捏控 • qì cí niē kòng 砌词捏控 • qì dòng kòng zhì 气动控制 • qì dòng kòng zhì 氣動控制 • shī kòng 失控 • shǒu kòng 手控 • tiáo kòng 調控 • tiáo kòng 调控 • yáo kòng 遙控 • yáo kòng 遥控 • yáo kòng cāo zuò 遙控操作 • yáo kòng cāo zuò 遥控操作 • yáo kòng qì 遙控器 • yáo kòng qì 遥控器 • yuǎn chéng jiān kòng 远程监控 • yuǎn chéng jiān kòng 遠程監控 • zhān rǎn kòng zhì 沾染控制 • zhǎng kòng 掌控 • zhèng tài kòng 正太控 • zhǐ kòng 指控 • zhōng kòng miàn bǎn 中控面板 • zhuān kòng 专控 • zhuān kòng 專控 • zì dòng kòng zhì 自动控制 • zì dòng kòng zhì 自動控制 • zì kòng 自控
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương cung. ◎Như: “khống huyền” 控弦 giương cung.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.