Có 1 kết quả:
tuī ㄊㄨㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘隹
Nét bút: 一丨一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: QOG (手人土)
Unicode: U+63A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: suy, thôi
Âm Nôm: chui, suy, thoi, thôi, tòi
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): お.す (o.su)
Âm Hàn: 추, 퇴
Âm Quảng Đông: ceoi1, teoi1
Âm Nôm: chui, suy, thoi, thôi, tòi
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): お.す (o.su)
Âm Hàn: 추, 퇴
Âm Quảng Đông: ceoi1, teoi1
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Trì linh tự - 碧池靈寺 (Bùi Hướng Thành)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Giả Đảo thôi xao đồ - 賈島推敲圖 (Lăng Vân Hàn)
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Hàn thực - 寒食 (Mạnh Vân Khanh)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Sơn phòng xuân vãn - 山房春晚 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tống Nguỵ nhị thập tứ tư trực sung Lĩnh Nam chưởng tuyển, Thôi lang trung phán quan kiêm ký Vi Thiều Châu - 送魏二十四司直充嶺南掌選崔郎中判官兼寄韋韶州 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Giả Đảo thôi xao đồ - 賈島推敲圖 (Lăng Vân Hàn)
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Hàn thực - 寒食 (Mạnh Vân Khanh)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Sơn phòng xuân vãn - 山房春晚 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tống Nguỵ nhị thập tứ tư trực sung Lĩnh Nam chưởng tuyển, Thôi lang trung phán quan kiêm ký Vi Thiều Châu - 送魏二十四司直充嶺南掌選崔郎中判官兼寄韋韶州 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đẩy
2. đấm
3. lựa chọn, chọn lọc
4. nhường cho
5. tìm tòi
2. đấm
3. lựa chọn, chọn lọc
4. nhường cho
5. tìm tòi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đẩy, đùn. ◎Như: “thôi môn” 推門 đẩy cửa, “thôi xa” 推車 đẩy xe. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thôi xa hán” 何處推車漢 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Quê ở đâu, anh đẩy xe?
2. (Động) Trừ bỏ, bài trừ. ◎Như: “thôi trần xuất tân” 推陳出新 bỏ cũ ra mới.
3. (Động) Kéo dài thời gian, lần lữa. ◇Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲: “Kim niên thôi đáo lai niên” 今年推到來年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
4. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎Như: “giải y thôi thực” 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
5. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động” 備非敢推辭, 奈兵微將寡, 恐難輕動 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
6. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎Như: “công thôi” 公推 mọi người cùng tiến cử. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường” 若是要推我作社長 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
7. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu. ◎Như: “thôi cầu” 推求 tìm tòi, “thôi tường” 推詳 tìm cho tường tận. ◇Tố Thư 素書: “Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc” 推古驗今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
8. (Động) Mở rộng, suy rộng. ◎Như: “thôi quảng” 推廣 suy rộng, khai triển.
9. (Động) Hớt, cắt, xén. ◎Như: “thôi đầu” 推頭 hớt tóc. § “Thôi đầu” 推頭 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
10. § Còn đọc là “suy”.
2. (Động) Trừ bỏ, bài trừ. ◎Như: “thôi trần xuất tân” 推陳出新 bỏ cũ ra mới.
3. (Động) Kéo dài thời gian, lần lữa. ◇Toàn Nguyên tán khúc 全元散曲: “Kim niên thôi đáo lai niên” 今年推到來年 (Tân thủy lệnh 新水令) Năm nay lần lữa sang năm tới.
4. (Động) Trút cho, nhường cho. ◎Như: “giải y thôi thực” 解衣推食 nhường cơm xẻ áo.
5. (Động) Thoái thác, khước từ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bị phi cảm thôi từ, nại binh vi tướng quả, khủng nan khinh động” 備非敢推辭, 奈兵微將寡, 恐難輕動 (Đệ thập nhất hồi) (Lưu) Bị tôi đâu dám khước từ, nhưng quân yếu, tướng ít, lo rằng không làm nổi việc.
6. (Động) Tuyển chọn, bầu lên, tiến cử. ◎Như: “công thôi” 公推 mọi người cùng tiến cử. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thị yếu thôi ngã tác xã trường” 若是要推我作社長 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như cử tôi làm hội trưởng thi xã.
7. (Động) Tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu. ◎Như: “thôi cầu” 推求 tìm tòi, “thôi tường” 推詳 tìm cho tường tận. ◇Tố Thư 素書: “Thôi cổ nghiệm kim, sở dĩ bất hoặc” 推古驗今, 所以不惑 Suy tìm việc xưa, khảo sát việc nay, vi thế không còn nghi hoặc.
8. (Động) Mở rộng, suy rộng. ◎Như: “thôi quảng” 推廣 suy rộng, khai triển.
9. (Động) Hớt, cắt, xén. ◎Như: “thôi đầu” 推頭 hớt tóc. § “Thôi đầu” 推頭 còn có nghĩa là thoái thác, thôi ủy.
10. § Còn đọc là “suy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẩy lên.
② Ðổi dời đi, như thôi trần xuất tân 推陳出新 đổi cũ ra mới.
③ Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi, như giải y thôi thực 解衣推食 cởi áo xẻ cơm cho.
④ Khước đi, từ thôi.
⑤ Chọn ra, như công thôi 公推 mọi người cùng chọn mà tiến cử ra.
⑥ Tìm gỡ cho ra mối, như thôi cầu 推求 tìm tòi, thôi tường 推詳 tìm cho tường tận.
② Ðổi dời đi, như thôi trần xuất tân 推陳出新 đổi cũ ra mới.
③ Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi, như giải y thôi thực 解衣推食 cởi áo xẻ cơm cho.
④ Khước đi, từ thôi.
⑤ Chọn ra, như công thôi 公推 mọi người cùng chọn mà tiến cử ra.
⑥ Tìm gỡ cho ra mối, như thôi cầu 推求 tìm tòi, thôi tường 推詳 tìm cho tường tận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẩy, đùn: 推車 Đẩy xe. (Ngr) Húi: 推頭 Húi tóc;
② Đẩy tới: 推進 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; 推動 Đẩy mạnh;
③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: 推理 Suy lí, suy đoán; 推算 Suy tính; 推求 Tìm tòi; 推詳 Tìm cho tường tận;
④ Mở rộng. 【推廣】thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: 推廣先進經驗 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến;
⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử);
⑥ (văn) Trừ bỏ. 【推陳出新】thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: 推讓 Nhường cho người khác; 推委給別人 Đùn cho người khác;
⑧ Hoãn lại: 先往後推幾天 Hoãn lại vài hôm;
⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: 公推一個人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu;
⑩ Khen: 推許 Khen ngợi.
② Đẩy tới: 推進 Đẩy tới, tiến tới, đẩy mạnh; 推動 Đẩy mạnh;
③ Suy tính kĩ, suy tìm, suy cứu, tìm tòi: 推理 Suy lí, suy đoán; 推算 Suy tính; 推求 Tìm tòi; 推詳 Tìm cho tường tận;
④ Mở rộng. 【推廣】thôi quảng [tuiguăng] Mở rộng, phổ biến: 推廣先進經驗 Phổ biến kinh nghiêm tiên tiến;
⑤ (văn) Thi hành, chấp hành: 推公法,而求索姦人 Thi hành luật công, và tìm bắt những kẻ gian (Hàn Phi tử);
⑥ (văn) Trừ bỏ. 【推陳出新】thôi trần xuất tân [tui chén chuxin] Đẩy cũ ra mới, bỏ cũ thành mới;
⑦ Từ chối, đùn đẩy, đổ: 推讓 Nhường cho người khác; 推委給別人 Đùn cho người khác;
⑧ Hoãn lại: 先往後推幾天 Hoãn lại vài hôm;
⑨ Bầu, tiến cử, đưa lên: 公推一個人做代表 Bầu một người ra làm đại biểu;
⑩ Khen: 推許 Khen ngợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay mà đẩy tới trước. Cũng đọc Thôi — Trừ bỏ — Từ chối — Dời đổi — lựa chọn — Tiến cử người tài — Tìm tòi — Từ điều này mà nghĩ ngợi để biết ra điều kia. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cứ trong mộng triệu mà suy, phận con thôi có ra gì mà sau «.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đẩy. Đáng lẽ đọc Suy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to push
(2) to cut
(3) to refuse
(4) to reject
(5) to decline
(6) to shirk (responsibility)
(7) to put off
(8) to delay
(9) to push forward
(10) to nominate
(11) to elect
(12) massage
(2) to cut
(3) to refuse
(4) to reject
(5) to decline
(6) to shirk (responsibility)
(7) to put off
(8) to delay
(9) to push forward
(10) to nominate
(11) to elect
(12) massage
Từ ghép 213
bàn tuī bàn jiù 半推半就 • bō tuī 波推 • bù wán quán guī nà tuī lǐ 不完全归纳推理 • bù wán quán guī nà tuī lǐ 不完全歸納推理 • céng yā shì tuī xiāo 层压式推销 • céng yā shì tuī xiāo 層壓式推銷 • Cháng Jiāng hòu làng tuī qián làng 長江後浪推前浪 • Cháng Jiāng hòu làng tuī qián làng 长江后浪推前浪 • dì tuī 递推 • dì tuī 遞推 • dì tuī gōng shì 递推公式 • dì tuī gōng shì 遞推公式 • dì tuī guān xì 递推关系 • dì tuī guān xì 遞推關係 • fēi dì tuī 非递推 • fēi dì tuī 非遞推 • gōng tuī 公推 • gòu wù shǒu tuī chē 購物手推車 • gòu wù shǒu tuī chē 购物手推车 • guī nà tuī lǐ 归纳推理 • guī nà tuī lǐ 歸納推理 • hé tuī jìn 核推进 • hé tuī jìn 核推進 • hù xiāng tuī wěi 互相推諉 • hù xiāng tuī wěi 互相推诿 • huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推进榴弹 • huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推進榴彈 • jiè cí tuī táng 借词推搪 • jiè cí tuī táng 藉詞推搪 • Jiè Zhī tuī 介之推 • Jiè Zǐ tuī 介子推 • jīng bù qǐ tuī jiū 經不起推究 • jīng bù qǐ tuī jiū 经不起推究 • lèi tuī 类推 • lèi tuī 類推 • pēn qī tuī jìn 喷漆推进 • pēn qī tuī jìn 噴漆推進 • shā pán tuī yǎn 沙盘推演 • shā pán tuī yǎn 沙盤推演 • shǒu tuī 首推 • shǒu tuī chē 手推車 • shǒu tuī chē 手推车 • shùn shuǐ tuī chuán 順水推船 • shùn shuǐ tuī chuán 顺水推船 • shùn shuǐ tuī zhōu 順水推舟 • shùn shuǐ tuī zhōu 顺水推舟 • tuī běn sù yuán 推本溯源 • tuī bō zhù lán 推波助澜 • tuī bō zhù lán 推波助瀾 • tuī cè 推测 • tuī cè 推測 • tuī chǎn 推闡 • tuī chǎn 推阐 • tuī chē 推車 • tuī chē 推车 • tuī chén bù xīn 推陈布新 • tuī chén bù xīn 推陳佈新 • tuī chén chū xīn 推陈出新 • tuī chén chū xīn 推陳出新 • tuī chén zhì xīn 推陈致新 • tuī chén zhì xīn 推陳致新 • tuī chí 推迟 • tuī chí 推遲 • tuī chì 推斥 • tuī chì lì 推斥力 • tuī chóng 推崇 • tuī chū 推出 • tuī cí 推辞 • tuī cí 推辭 • tuī dài 推戴 • tuī dàng 推宕 • tuī dǎo 推倒 • tuī dǎo 推导 • tuī dǎo 推導 • tuī dìng 推定 • tuī dòng 推动 • tuī dòng 推動 • tuī dòng lì 推动力 • tuī dòng lì 推動力 • tuī dù 推度 • tuī duàn 推断 • tuī duàn 推斷 • tuī ēn 推恩 • tuī fān 推翻 • tuī fú 推服 • tuī gān 推杆 • tuī gān 推桿 • tuī gū 推估 • tuī gù 推故 • tuī guān 推官 • tuī guǎng 推广 • tuī guǎng 推廣 • tuī hòu 推后 • tuī hòu 推後 • tuī jí 推及 • tuī jì 推計 • tuī jì 推计 • tuī jiàn 推荐 • tuī jiàn 推薦 • tuī jiàn shū 推荐书 • tuī jiàn shū 推薦書 • tuī jiàn xìn 推荐信 • tuī jiàn xìn 推薦信 • tuī jiè 推介 • tuī jiè huì 推介会 • tuī jiè huì 推介會 • tuī jìn 推进 • tuī jìn 推進 • tuī jìn cāng 推进舱 • tuī jìn cāng 推進艙 • tuī jìn jī 推进机 • tuī jìn jī 推進機 • tuī jìn jì 推进剂 • tuī jìn jì 推進劑 • tuī jìn qì 推进器 • tuī jìn qì 推進器 • tuī jiū 推究 • tuī jǔ 推举 • tuī jǔ 推舉 • tuī kāi 推开 • tuī kāi 推開 • tuī lā mén 推拉門 • tuī lā mén 推拉门 • tuī lái tuī qù 推來推去 • tuī lái tuī qù 推来推去 • tuī lǐ 推理 • tuī lǐ xiǎo shuō 推理小說 • tuī lǐ xiǎo shuō 推理小说 • tuī lùn 推論 • tuī lùn 推论 • tuī ná 推拿 • tuī piān 推翻 • tuī qiāo 推敲 • tuī qiú 推求 • tuī què 推却 • tuī què 推卻 • tuī sān zǔ sì 推三阻四 • tuī sǎng 推搡 • tuī shǒu 推手 • tuī shuō 推說 • tuī shuō 推说 • tuī sù 推溯 • tuī suàn 推算 • tuī suǒ 推索 • tuī táng 推搪 • tuī tóu 推头 • tuī tóu 推頭 • tuī tǔ jī 推土机 • tuī tǔ jī 推土機 • tuī tuō 推托 • tuī tuō 推脫 • tuī tuō 推脱 • tuī wǎn 推挽 • tuī wěi 推委 • tuī wěi 推諉 • tuī wěi 推诿 • tuī wén 推文 • tuī wèn 推問 • tuī wèn 推问 • tuī xián ràng néng 推賢讓能 • tuī xián ràng néng 推贤让能 • tuī xiáng 推詳 • tuī xiáng 推详 • tuī xiǎng 推想 • tuī xiāo 推銷 • tuī xiāo 推销 • tuī xiāo yuán 推銷員 • tuī xiāo yuán 推销员 • tuī xiè 推卸 • tuī xīn 推心 • tuī xīn zhì fù 推心置腹 • tuī xíng 推行 • tuī xǔ 推許 • tuī xǔ 推许 • tuī xuǎn 推选 • tuī xuǎn 推選 • tuī xún 推寻 • tuī xún 推尋 • tuī yán 推延 • tuī yǎn 推演 • tuī yǎn 推衍 • tuī yí 推移 • tuī yóu 推油 • tuī zhǎn 推展 • tuī zhēn 推甄 • tuī zhī 推知 • tuī zhòng 推重 • tuī zhù 推助 • tuī zi 推子 • tuī zūn 推尊 • tún tuī 臀推 • wài tuī 外推 • wài tuī fǎ 外推法 • wán quán guī nà tuī lǐ 完全归纳推理 • wán quán guī nà tuī lǐ 完全歸納推理 • wò tuī 卧推 • wò tuī 臥推 • wú zuì tuī dìng 无罪推定 • wú zuì tuī dìng 無罪推定 • xīn chǎn pǐn tuī jiè huì 新产品推介会 • xīn chǎn pǐn tuī jiè huì 新產品推介會 • xiōng tuī 胸推 • yǐ cǐ lèi tuī 以此类推 • yǐ cǐ lèi tuī 以此類推 • yīng ér shǒu tuī chē 婴儿手推车 • yīng ér shǒu tuī chē 嬰兒手推車 • yìng tuī 硬推 • yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有錢能使鬼推磨 • yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有钱能使鬼推磨 • yù qī tuī lǐ 預期推理 • yù qī tuī lǐ 预期推理 • zhā shi tuī jìn 扎实推进 • zhā shi tuī jìn 扎實推進