Có 1 kết quả:

yǎn ㄧㄢˇ
Âm Pinyin: yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: QKLU (手大中山)
Unicode: U+63A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: yểm
Âm Nôm: ém, ếm, ỉm, ôm, yểm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: am2, jim2

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yǎn ㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

che chở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bưng, ngậm, min, đóng. ◎Như: “yểm khẩu” 掩口 bưng miệng, “yểm môn” 掩門 đóng cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam nhân thính thuyết, mang yểm liễu khẩu, bất đề thử sự” 三人聽說, 忙掩了口, 不提此事 (Đệ ngũ thập thất hồi) Ba người nghe nói, liền ngậm miệng, không nhắc đến chuyện ấy nữa.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “yểm cái” 掩蓋 che đậy, “yểm tế” 掩蔽 bưng che.
3. (Động) Ngưng lại, đình chỉ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Xá đẳng mệnh thủ hạ nhân yểm nhạc đình âm” 賈赦等命手下人掩樂停音 (Đệ thập ngũ hồi) Bọn Giả Xá bảo người nhà ngưng im tiếng nhạc.
4. (Động) Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp. ◎Như: “yểm tập” 掩襲 đánh úp. § Ghi chú: Nguyên là chữ “yểm” 揜.

Từ điển Thiều Chửu

① Bưng, ngậm, đóng. Như yểm khẩu 掩口 bưng miệng, yểm môn 掩門 đóng cửa, v.v.
② Che lấp, như yểm cái 掩蓋 che đậy, yểm tế 掩蔽 bưng che, v.v.
③ Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm, nguyên là chữ yểm 揜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che đậy, bưng bít: 掩口而笑 Bưng (che) miệng mà cười;
② Khép, đóng: 掩上門 Khép cửa;
③ (đph) Kẹp: 手被門掩了一下 Tay bị cánh cửa kẹp phải;
④ (văn) Úp lấy, chụp lấy (một cách bất ngờ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đi — Che chở — Đóng lại. Đậy lại — Ngừng lại. Thôi — Lật xuống mà lấy. Lấy hết — Cũng chỉ sự đánh úp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover up
(2) to close
(3) to surprise

Từ ghép 32