Có 1 kết quả:
yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘奄
Nét bút: 一丨一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: QKLU (手大中山)
Unicode: U+63A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yểm
Âm Nôm: ém, ếm, ỉm, ôm, yểm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: am2, jim2
Âm Nôm: ém, ếm, ỉm, ôm, yểm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: am2, jim2
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt đệ muội - 別弟妹 (Vương Duy)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Nguỵ Ngoạn)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 2 - 朱坡絕句其二 (Đỗ Mục)
• Đề để gian bích - 題邸間壁 (Trịnh Cốc)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Quá Tương phi miếu - 過湘妃廟 (Hứa Hồn)
• Sơn cư ngẫu đề - 山居偶題 (Lý Cửu Linh)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Nguỵ Ngoạn)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 2 - 朱坡絕句其二 (Đỗ Mục)
• Đề để gian bích - 題邸間壁 (Trịnh Cốc)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Quá Tương phi miếu - 過湘妃廟 (Hứa Hồn)
• Sơn cư ngẫu đề - 山居偶題 (Lý Cửu Linh)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
che chở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, ngậm, min, đóng. ◎Như: “yểm khẩu” 掩口 bưng miệng, “yểm môn” 掩門 đóng cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tam nhân thính thuyết, mang yểm liễu khẩu, bất đề thử sự” 三人聽說, 忙掩了口, 不提此事 (Đệ ngũ thập thất hồi) Ba người nghe nói, liền ngậm miệng, không nhắc đến chuyện ấy nữa.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “yểm cái” 掩蓋 che đậy, “yểm tế” 掩蔽 bưng che.
3. (Động) Ngưng lại, đình chỉ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Xá đẳng mệnh thủ hạ nhân yểm nhạc đình âm” 賈赦等命手下人掩樂停音 (Đệ thập ngũ hồi) Bọn Giả Xá bảo người nhà ngưng im tiếng nhạc.
4. (Động) Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp. ◎Như: “yểm tập” 掩襲 đánh úp. § Ghi chú: Nguyên là chữ “yểm” 揜.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “yểm cái” 掩蓋 che đậy, “yểm tế” 掩蔽 bưng che.
3. (Động) Ngưng lại, đình chỉ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Xá đẳng mệnh thủ hạ nhân yểm nhạc đình âm” 賈赦等命手下人掩樂停音 (Đệ thập ngũ hồi) Bọn Giả Xá bảo người nhà ngưng im tiếng nhạc.
4. (Động) Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp. ◎Như: “yểm tập” 掩襲 đánh úp. § Ghi chú: Nguyên là chữ “yểm” 揜.
Từ điển Thiều Chửu
① Bưng, ngậm, đóng. Như yểm khẩu 掩口 bưng miệng, yểm môn 掩門 đóng cửa, v.v.
② Che lấp, như yểm cái 掩蓋 che đậy, yểm tế 掩蔽 bưng che, v.v.
③ Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm, nguyên là chữ yểm 揜.
② Che lấp, như yểm cái 掩蓋 che đậy, yểm tế 掩蔽 bưng che, v.v.
③ Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm, nguyên là chữ yểm 揜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Che đậy, bưng bít: 掩口而笑 Bưng (che) miệng mà cười;
② Khép, đóng: 掩上門 Khép cửa;
③ (đph) Kẹp: 手被門掩了一下 Tay bị cánh cửa kẹp phải;
④ (văn) Úp lấy, chụp lấy (một cách bất ngờ).
② Khép, đóng: 掩上門 Khép cửa;
③ (đph) Kẹp: 手被門掩了一下 Tay bị cánh cửa kẹp phải;
④ (văn) Úp lấy, chụp lấy (một cách bất ngờ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che đi — Che chở — Đóng lại. Đậy lại — Ngừng lại. Thôi — Lật xuống mà lấy. Lấy hết — Cũng chỉ sự đánh úp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cover up
(2) to close
(3) to surprise
(2) to close
(3) to surprise
Từ ghép 32
bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵來將擋,水來土掩 • bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵来将挡,水来土掩 • bù jiā yǎn shì 不加掩飾 • bù jiā yǎn shì 不加掩饰 • dōng yǎn xī zhē 东掩西遮 • dōng yǎn xī zhē 東掩西遮 • hòu yǎn bì 后掩蔽 • hòu yǎn bì 後掩蔽 • xiá bù yǎn yú 瑕不掩瑜 • yǎn bì 掩蔽 • yǎn cáng 掩藏 • yǎn ěr 掩耳 • yǎn ěr dào líng 掩耳盗铃 • yǎn ěr dào líng 掩耳盜鈴 • yǎn gài 掩盖 • yǎn gài 掩蓋 • yǎn hù 掩护 • yǎn hù 掩護 • yǎn mái 掩埋 • yǎn miàn ér qì 掩面而泣 • yǎn rén ěr mù 掩人耳目 • yǎn shā 掩杀 • yǎn shā 掩殺 • yǎn shì 掩飾 • yǎn shì 掩饰 • yǎn tǐ 掩体 • yǎn tǐ 掩體 • yǎn yàng fǎ 掩样法 • yǎn yàng fǎ 掩樣法 • yǎn yìng 掩映 • zhē yǎn 遮掩 • zhē zhē yǎn yǎn 遮遮掩掩