Có 2 kết quả:
cuò ㄘㄨㄛˋ • zé ㄗㄜˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘昔
Nét bút: 一丨一一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: QTA (手廿日)
Unicode: U+63AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thố, trách
Âm Nôm: láp, số, thá, thò, thố
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): お.く (o.ku)
Âm Hàn: 조, 책
Âm Quảng Đông: cou3, zaak3
Âm Nôm: láp, số, thá, thò, thố
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): お.く (o.ku)
Âm Hàn: 조, 책
Âm Quảng Đông: cou3, zaak3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Hàn Nguỵ công từ - 韓魏公祠 (Phan Huy Thực)
• Hán Văn Đế - 漢文帝 (Trần Anh Tông)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)
• Thứ tiền vận ký thị chư nhi - 次前韻寄示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Hàn Nguỵ công từ - 韓魏公祠 (Phan Huy Thực)
• Hán Văn Đế - 漢文帝 (Trần Anh Tông)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)
• Thứ tiền vận ký thị chư nhi - 次前韻寄示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thi thố ra
2. bãi bỏ
3. bắt tay vào làm, lo liệu
2. bãi bỏ
3. bắt tay vào làm, lo liệu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt để. ◎Như: “thố từ bất đương” 措辭不當 dùng từ không đúng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không trúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
2. (Động) Vất bỏ, phế bỏ. ◎Như: “hình thố” 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. ◇Trung Dung 中庸: “Học chi phất năng, phất thố dã” 學之弗能, 弗措也 Học mà chẳng được, (cũng) đừng phế bỏ.
3. (Động) Bắt tay làm, thi hành. ◎Như: “thố thi” 措施 sắp đặt thi hành, “thố thủ bất cập” 措手不及 trở tay không kịp.
4. (Động) Lo liệu, sửa soạn. ◎Như: “trù thố” 籌措 toan liệu, “thố biện” 措辦 liệu biện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị mục kim hành nang lộ phí, nhất khái vô thố” 只是目今行囊, 路費一概無措 (Đệ nhất hồi) Chỉ vì hiện nay hành trang lộ phí, không lo liệu được.
5. (Động) Đâm, giết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hổ báo chi văn lai xạ, viên dứu chi tiệp lai thố” 虎豹之文來射, 猿狖之捷來措 (Mậu xưng 繆稱) Vằn cọp beo lóe sáng, vượn khỉ sẽ mau lại giết.
6. Một âm là “trách”. (Động) Đuổi bắt. ◇Hán Thư 漢書: “Bức trách Thanh Từ đạo tặc” 逼措青徐盗賊 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Buộc đuổi bắt bọn trộm cướp ở Thanh Từ.
2. (Động) Vất bỏ, phế bỏ. ◎Như: “hình thố” 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. ◇Trung Dung 中庸: “Học chi phất năng, phất thố dã” 學之弗能, 弗措也 Học mà chẳng được, (cũng) đừng phế bỏ.
3. (Động) Bắt tay làm, thi hành. ◎Như: “thố thi” 措施 sắp đặt thi hành, “thố thủ bất cập” 措手不及 trở tay không kịp.
4. (Động) Lo liệu, sửa soạn. ◎Như: “trù thố” 籌措 toan liệu, “thố biện” 措辦 liệu biện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị mục kim hành nang lộ phí, nhất khái vô thố” 只是目今行囊, 路費一概無措 (Đệ nhất hồi) Chỉ vì hiện nay hành trang lộ phí, không lo liệu được.
5. (Động) Đâm, giết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hổ báo chi văn lai xạ, viên dứu chi tiệp lai thố” 虎豹之文來射, 猿狖之捷來措 (Mậu xưng 繆稱) Vằn cọp beo lóe sáng, vượn khỉ sẽ mau lại giết.
6. Một âm là “trách”. (Động) Đuổi bắt. ◇Hán Thư 漢書: “Bức trách Thanh Từ đạo tặc” 逼措青徐盗賊 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Buộc đuổi bắt bọn trộm cướp ở Thanh Từ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to handle
(2) to manage
(3) to put in order
(4) to arrange
(5) to administer
(6) to execute
(7) to take action on
(8) to plan
(2) to manage
(3) to put in order
(4) to arrange
(5) to administer
(6) to execute
(7) to take action on
(8) to plan
Từ ghép 49
ān quán cuò shī 安全措施 • bù zhī suǒ cuò 不知所措 • cǎi qǔ cuò shī 採取措施 • cǎi qǔ cuò shī 采取措施 • cāng huáng shī cuò 仓皇失措 • cāng huáng shī cuò 倉皇失措 • chóu cuò 筹措 • chóu cuò 籌措 • cuò bàn 措办 • cuò bàn 措辦 • cuò cí 措詞 • cuò cí 措词 • cuò cí 措辞 • cuò cí 措辭 • cuò cí qiáng yìng 措辞强硬 • cuò cí qiáng yìng 措辭強硬 • cuò dà 措大 • cuò jǔ 措举 • cuò jǔ 措舉 • cuò shī 措施 • cuò shǒu 措手 • cuò shǒu bù jí 措手不及 • cuò yì 措意 • cuò zhì 措置 • cuò zhì yù rú 措置裕如 • jīng huāng shī cuò 惊慌失措 • jīng huāng shī cuò 驚慌失措 • jīng huáng shī cuò 惊惶失措 • jīng huáng shī cuò 驚惶失措 • jǔ cuò 举措 • jǔ cuò 舉措 • lián bāng jǐn jí cuò shī shǔ 联邦紧急措施署 • lián bāng jǐn jí cuò shī shǔ 聯邦緊急措施署 • máng rán shī cuò 茫然失措 • Mù gé cuò 木格措 • shī cuò 失措 • shǒu zú wú cuò 手足无措 • shǒu zú wú cuò 手足無措 • shū sàn cuò shī 疏散措施 • wú cuò 无措 • wú cuò 無措 • Xiàng bā píng cuò 向巴平措 • yìng jí cuò shī 应急措施 • yìng jí cuò shī 應急措施 • yǒu xiào cuò shī 有效措施 • yù fáng cuò shī 預防措施 • yù fáng cuò shī 预防措施 • zhāng huáng shī cuò 张皇失措 • zhāng huáng shī cuò 張皇失措
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt để. ◎Như: “thố từ bất đương” 措辭不當 dùng từ không đúng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không trúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
2. (Động) Vất bỏ, phế bỏ. ◎Như: “hình thố” 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. ◇Trung Dung 中庸: “Học chi phất năng, phất thố dã” 學之弗能, 弗措也 Học mà chẳng được, (cũng) đừng phế bỏ.
3. (Động) Bắt tay làm, thi hành. ◎Như: “thố thi” 措施 sắp đặt thi hành, “thố thủ bất cập” 措手不及 trở tay không kịp.
4. (Động) Lo liệu, sửa soạn. ◎Như: “trù thố” 籌措 toan liệu, “thố biện” 措辦 liệu biện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị mục kim hành nang lộ phí, nhất khái vô thố” 只是目今行囊, 路費一概無措 (Đệ nhất hồi) Chỉ vì hiện nay hành trang lộ phí, không lo liệu được.
5. (Động) Đâm, giết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hổ báo chi văn lai xạ, viên dứu chi tiệp lai thố” 虎豹之文來射, 猿狖之捷來措 (Mậu xưng 繆稱) Vằn cọp beo lóe sáng, vượn khỉ sẽ mau lại giết.
6. Một âm là “trách”. (Động) Đuổi bắt. ◇Hán Thư 漢書: “Bức trách Thanh Từ đạo tặc” 逼措青徐盗賊 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Buộc đuổi bắt bọn trộm cướp ở Thanh Từ.
2. (Động) Vất bỏ, phế bỏ. ◎Như: “hình thố” 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. ◇Trung Dung 中庸: “Học chi phất năng, phất thố dã” 學之弗能, 弗措也 Học mà chẳng được, (cũng) đừng phế bỏ.
3. (Động) Bắt tay làm, thi hành. ◎Như: “thố thi” 措施 sắp đặt thi hành, “thố thủ bất cập” 措手不及 trở tay không kịp.
4. (Động) Lo liệu, sửa soạn. ◎Như: “trù thố” 籌措 toan liệu, “thố biện” 措辦 liệu biện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị mục kim hành nang lộ phí, nhất khái vô thố” 只是目今行囊, 路費一概無措 (Đệ nhất hồi) Chỉ vì hiện nay hành trang lộ phí, không lo liệu được.
5. (Động) Đâm, giết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hổ báo chi văn lai xạ, viên dứu chi tiệp lai thố” 虎豹之文來射, 猿狖之捷來措 (Mậu xưng 繆稱) Vằn cọp beo lóe sáng, vượn khỉ sẽ mau lại giết.
6. Một âm là “trách”. (Động) Đuổi bắt. ◇Hán Thư 漢書: “Bức trách Thanh Từ đạo tặc” 逼措青徐盗賊 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Buộc đuổi bắt bọn trộm cướp ở Thanh Từ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thi thố ra.
② Bỏ, như hình thố 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa.
③ Bắt tay làm, như thố thủ bất cập 措手不及 ra tay không kịp.
④ Liệu, như trù thố 籌措 toan liệu, thố biện 措辦 liệu biện, v.v.
⑤ Một âm là trách. Bắt kẻ trộm.
② Bỏ, như hình thố 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa.
③ Bắt tay làm, như thố thủ bất cập 措手不及 ra tay không kịp.
④ Liệu, như trù thố 籌措 toan liệu, thố biện 措辦 liệu biện, v.v.
⑤ Một âm là trách. Bắt kẻ trộm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặt, để.【措辭】thố từ [cuòcí] Việc đặt câu dùng từ: 措辭不當 Dùng từ không đúng;
② Trù hoạch, trù liệu, sắp xếp, xếp đặt: 籌措款項 Trù liệu một món tiền;
③ Thi thố ra, ra tay làm: 措手不及 Ra tay không kịp;
④ (văn) Bỏ: 刑措 Bỏ hình phạt.
② Trù hoạch, trù liệu, sắp xếp, xếp đặt: 籌措款項 Trù liệu một món tiền;
③ Thi thố ra, ra tay làm: 措手不及 Ra tay không kịp;
④ (văn) Bỏ: 刑措 Bỏ hình phạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bắt kẻ trộm;
② (văn) Như 笮 (bộ 竹).
② (văn) Như 笮 (bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xếp đặt, bày biện — Làm ra. Td: Thi thố — Xem Trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đuổi bắt — Áp bức — Xem Thố.