Có 2 kết quả:
jū ㄐㄩ • jú ㄐㄩˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘匊
Nét bút: 一丨一ノフ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: QPFD (手心火木)
Unicode: U+63AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cúc
Âm Nôm: cúc, cuốc
Âm Nhật (onyomi): キク (kiku), コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): きく.す (kiku.su), むす.ぶ (musu.bu), すく.う (suku.u), たなごころ (tanagokoro)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk1
Âm Nôm: cúc, cuốc
Âm Nhật (onyomi): キク (kiku), コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): きく.す (kiku.su), むす.ぶ (musu.bu), すく.う (suku.u), たなごころ (tanagokoro)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk1
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thu phố ca kỳ 01 - 秋浦歌其一 (Lý Bạch)
• Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手 (Cao Khải)
• Tích tích diêm - Mi vu diệp phục tề - 昔昔鹽-蘼蕪葉復齊 (Triệu Hỗ)
• Vịnh tiên nhân chưởng - 詠仙人掌 (Lưu Tượng)
• Xuân sơn dạ nguyệt - 春山夜月 (Vu Lương Sử)
• Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關 (Vương Xứng)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Phạm Đình Hổ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thu phố ca kỳ 01 - 秋浦歌其一 (Lý Bạch)
• Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手 (Cao Khải)
• Tích tích diêm - Mi vu diệp phục tề - 昔昔鹽-蘼蕪葉復齊 (Triệu Hỗ)
• Vịnh tiên nhân chưởng - 詠仙人掌 (Lưu Tượng)
• Xuân sơn dạ nguyệt - 春山夜月 (Vu Lương Sử)
• Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關 (Vương Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, vốc lấy. ◎Như: “cúc thủy nhi ẩm” 掬水而飲 vốc nước mà uống. ◇Lễ Kí 禮記: “Thụ châu ngọc giả dĩ cúc” 受珠玉者以掬 (Khúc lễ 曲禮) Người nhận ngọc châu lấy tay bưng.
2. (Động) Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được. ◎Như: “tiếu dong khả cúc” 笑容可掬 vẻ tươi cười niềm nở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu nữ lang huề tì, niêm mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” 有女郎攜婢, 拈梅花一枝, 容華絕代, 笑容可掬 (Anh Ninh 嬰寧) Có một cô gái dắt con hầu, tay cầm cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.
3. (Động) Vểnh, nghênh. ◇Tây du kí 西遊記: “Bát Giới thải trước mã, cúc trước chủy, bãi trước nhĩ đóa” 八戒採著馬, 掬著嘴, 擺著耳朵 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bát Giới dắt ngựa, nghênh mõm, vẫy tai.
2. (Động) Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được. ◎Như: “tiếu dong khả cúc” 笑容可掬 vẻ tươi cười niềm nở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu nữ lang huề tì, niêm mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” 有女郎攜婢, 拈梅花一枝, 容華絕代, 笑容可掬 (Anh Ninh 嬰寧) Có một cô gái dắt con hầu, tay cầm cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.
3. (Động) Vểnh, nghênh. ◇Tây du kí 西遊記: “Bát Giới thải trước mã, cúc trước chủy, bãi trước nhĩ đóa” 八戒採著馬, 掬著嘴, 擺著耳朵 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bát Giới dắt ngựa, nghênh mõm, vẫy tai.
Từ điển Thiều Chửu
① Chét, hai tay chét lại với nhau gọi là cúc.
② Rút lấy, lượm lấy, như tiếu dong khả cúc 笑容可掬 dáng cười xinh có thể lượm lấy được.
② Rút lấy, lượm lấy, như tiếu dong khả cúc 笑容可掬 dáng cười xinh có thể lượm lấy được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vốc: 掬水 Vốc nước;
② (văn) Bưng (đồ vật);
③ (văn) Rút lấy, lượm lấy: 笑容可掬 Dáng cười xinh tươi, nét mặt tươi cười rạng rỡ.
② (văn) Bưng (đồ vật);
③ (văn) Rút lấy, lượm lấy: 笑容可掬 Dáng cười xinh tươi, nét mặt tươi cười rạng rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng hai tay mà vốc, bốc, hốt — Một vốc — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng nửa thăng ( chừng một vốc tay ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to hold with both hands
(2) to grasp firmly
(3) fig. to offer up sincerely
(2) to grasp firmly
(3) fig. to offer up sincerely
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nắm đồ vật trong tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, vốc lấy. ◎Như: “cúc thủy nhi ẩm” 掬水而飲 vốc nước mà uống. ◇Lễ Kí 禮記: “Thụ châu ngọc giả dĩ cúc” 受珠玉者以掬 (Khúc lễ 曲禮) Người nhận ngọc châu lấy tay bưng.
2. (Động) Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được. ◎Như: “tiếu dong khả cúc” 笑容可掬 vẻ tươi cười niềm nở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu nữ lang huề tì, niêm mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” 有女郎攜婢, 拈梅花一枝, 容華絕代, 笑容可掬 (Anh Ninh 嬰寧) Có một cô gái dắt con hầu, tay cầm cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.
3. (Động) Vểnh, nghênh. ◇Tây du kí 西遊記: “Bát Giới thải trước mã, cúc trước chủy, bãi trước nhĩ đóa” 八戒採著馬, 掬著嘴, 擺著耳朵 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bát Giới dắt ngựa, nghênh mõm, vẫy tai.
2. (Động) Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được. ◎Như: “tiếu dong khả cúc” 笑容可掬 vẻ tươi cười niềm nở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu nữ lang huề tì, niêm mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” 有女郎攜婢, 拈梅花一枝, 容華絕代, 笑容可掬 (Anh Ninh 嬰寧) Có một cô gái dắt con hầu, tay cầm cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.
3. (Động) Vểnh, nghênh. ◇Tây du kí 西遊記: “Bát Giới thải trước mã, cúc trước chủy, bãi trước nhĩ đóa” 八戒採著馬, 掬著嘴, 擺著耳朵 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bát Giới dắt ngựa, nghênh mõm, vẫy tai.