Có 1 kết quả:

kèn ㄎㄣˋ
Âm Pinyin: kèn ㄎㄣˋ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: QYMB (手卜一月)
Unicode: U+63AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khẳng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): とどこお.る (todokō.ru)
Âm Quảng Đông: kang3

Tự hình 1

Bình luận 0

1/1

kèn ㄎㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đè ép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm khó dễ, bắt chẹt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hựu bị na tài phùng lặc khẳng, chỉ thôi sanh hoạt mang, bất khẳng lai tố” 又被那裁縫勒掯, 只推生活忙, 不肯來做 (Đệ nhị thập tứ hồi) Nhưng lại bị thợ may làm khó dễ, cứ bảo họ bận quá, không chịu đến cắt cho (cái áo).
2. (Động) Uy hiếp, bức bách.

Từ điển Thiều Chửu

① Khẳng lặc 掯勒 đè ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đè mạnh: 掯勒 Đè ép;
② Khấu trừ: 掯除 Khấu trừ; 掯留 Giữ lại, khấu lưu;
③ Làm khó dễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưng chẹn lại, ứ đọng lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to push down
(2) to make things difficult
(3) to take by force