Có 1 kết quả:
lǔ ㄌㄨˇ
giản thể
Từ điển phổ thông
bắt được
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt được, lấy được.【擄掠】lỗ lược [lưlđè] Bắt và cướp giật: 姦淫擄掠 Cưỡng hiếp cướp của;
② Bắt cóc: 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền.
② Bắt cóc: 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擄
Từ điển Trung-Anh
(1) to capture
(2) to seize
(2) to seize
Từ ghép 3