Có 1 kết quả:
kuí ㄎㄨㄟˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘癸
Nét bút: 一丨一フ丶ノノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: QNOK (手弓人大)
Unicode: U+63C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quỹ
Âm Nôm: quảy, quẫy, quẽ, quĩ, quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai4, kwai5
Âm Nôm: quảy, quẫy, quẽ, quĩ, quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai4, kwai5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Đính chi phương trung 1 - 定之方中 1 (Khổng Tử)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhất quỹ - 一揆 (Bản Tịnh thiền sư)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phát đại nguyện - 發大願 (Bản Tịnh thiền sư)
• Tặng Triều Tiên sứ thần - 贈朝鮮使臣 (Hà Tông Mục)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師 (Trần Tự Khánh)
• Đính chi phương trung 1 - 定之方中 1 (Khổng Tử)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhất quỹ - 一揆 (Bản Tịnh thiền sư)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phát đại nguyện - 發大願 (Bản Tịnh thiền sư)
• Tặng Triều Tiên sứ thần - 贈朝鮮使臣 (Hà Tông Mục)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師 (Trần Tự Khánh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đo lường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đo, lường, xét đoán. ◎Như: “quỹ tình độ lí” 揆情度理 xem xét suy đoán tình lí.
2. (Động) Cầm đầu, trông coi. ◇Liêu sử 遼史: “Ngoại phấn vũ vệ, nội quỹ văn giáo” 外奮武衛, 內揆文教 (Doanh vệ chí 營衛志, Tự 序) Bên ngoài phát triển quân phòng, bên trong chăm sóc văn giáo.
3. (Danh) Chánh sự, sự vụ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách quỹ duẫn đương” 百揆允當 (Trương Hành truyện 張衡傳) Trăm việc thỏa đáng.
4. (Danh) Chức vị cai quản việc nước. Ngày xưa gọi quan tể tướng là “thủ quỹ” 首揆 hay “hiệp quỹ” 協揆. Ngày nay, tương đương với chức “nội các tổng lí” 內閣總理.
5. (Danh) Đạo lí. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tiên thánh hậu hiền, kì quỹ nhất dã” 先聖後賢, 其揆一也 (Li Lâu 離婁) Thánh về trước và bậc hiền sau, đạo của họ là một vậy.
2. (Động) Cầm đầu, trông coi. ◇Liêu sử 遼史: “Ngoại phấn vũ vệ, nội quỹ văn giáo” 外奮武衛, 內揆文教 (Doanh vệ chí 營衛志, Tự 序) Bên ngoài phát triển quân phòng, bên trong chăm sóc văn giáo.
3. (Danh) Chánh sự, sự vụ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách quỹ duẫn đương” 百揆允當 (Trương Hành truyện 張衡傳) Trăm việc thỏa đáng.
4. (Danh) Chức vị cai quản việc nước. Ngày xưa gọi quan tể tướng là “thủ quỹ” 首揆 hay “hiệp quỹ” 協揆. Ngày nay, tương đương với chức “nội các tổng lí” 內閣總理.
5. (Danh) Đạo lí. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tiên thánh hậu hiền, kì quỹ nhất dã” 先聖後賢, 其揆一也 (Li Lâu 離婁) Thánh về trước và bậc hiền sau, đạo của họ là một vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðo, lường, như bách quỹ 百揆 toan lường trăm việc, là cái chức của quan tể tướng, vì thế đời sau mới gọi quan thể tướng là thủ quỹ 首揆, hay hiệp quỹ 協揆 vậy.
② Ðạo, như kì quỹ nhất dã 其揆一也 thửa đạo một vậy.
② Ðạo, như kì quỹ nhất dã 其揆一也 thửa đạo một vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đo, lường, suy đoán, đánh giá: 百揆 Toan lường trăm việc; 揆其本意 Suy đoán ý nó. Xem 首揆 (bộ 首) và 恊揆 (bộ 十);
② Đạo, tiêu chuẩn, lí lẽ: 其揆一也 Đạo của nó là một vậy.
② Đạo, tiêu chuẩn, lí lẽ: 其揆一也 Đạo của nó là một vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đo xem được bao nhiêu.
Từ điển Trung-Anh
(1) consider
(2) estimate
(2) estimate
Từ ghép 2