Có 2 kết quả:

shuān ㄕㄨㄢxuān ㄒㄩㄢ
Âm Pinyin: shuān ㄕㄨㄢ, xuān ㄒㄩㄢ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶丶フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: QJMM (手十一一)
Unicode: U+63CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuyên
Âm Nôm: tuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かか.げる (kaka.geru)
Âm Quảng Đông: syun1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xắn tay áo. ◎Như: “tuyên duệ lộ ti” 揎袂露臂 xắn tay áo lộ cánh tay ra.
2. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Tuyên khai liêm tử nhất khán” 揎開簾子一看 (Quyển thập tứ) Vén rèm lên nhìn.
3. (Động) Nhét đầy, lấp đầy.
4. (Động) Đánh, dùng tay đánh.
5. (Động) Xô đẩy.
6. (Động) Khiển trách.

xuān ㄒㄩㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xắn tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xắn tay áo. ◎Như: “tuyên duệ lộ ti” 揎袂露臂 xắn tay áo lộ cánh tay ra.
2. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Tuyên khai liêm tử nhất khán” 揎開簾子一看 (Quyển thập tứ) Vén rèm lên nhìn.
3. (Động) Nhét đầy, lấp đầy.
4. (Động) Đánh, dùng tay đánh.
5. (Động) Xô đẩy.
6. (Động) Khiển trách.

Từ điển Thiều Chửu

① Xắn tay áo, như tuyên duệ lộ ti 揎袂露臂 xắn áo lộ cánh tay ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xắn tay áo: 揎袂露臂 Xắn áo lộ cánh tay ra;
② (đph) (Dùng tay) đẩy: 揎開大門 Đẩy cánh cửa mở toang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vén áo lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to roll up one's sleeves
(2) to slap with the palm

Từ ghép 1