Có 1 kết quả:
miáo ㄇㄧㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘苗
Nét bút: 一丨一一丨丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: QTW (手廿田)
Unicode: U+63CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: miêu
Âm Nôm: miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu4
Âm Nôm: miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu4
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四 (Phan Huy Ích)
• Đông cảnh - 冬景 (Trần Anh Tông)
• Hoạ Lại bộ Hồng Lô Nguyễn Hy tự Hỷ Thần tiên sinh cảm tác nguyên vận - 和吏部鴻臚阮繥字喜臣先生感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hồ Hữu Nguyên thu dạ phiếm du Hãn giang nguyên vận - 和廣治臬使胡友元秋夜泛遊捍江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lão hĩ - 老矣 (Vũ Thiện Đễ)
• Nam kha tử - 南歌子 (Âu Dương Tu)
• Quá Tương Âm - 過湘陰 (Ngô Thì Nhậm)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Vịnh tú chướng - 詠繡障 (Hồ Lệnh Năng)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 47 - Ngũ bất tất kỳ 4 - 菊秋百詠其四十七-五不必其四 (Phan Huy Ích)
• Đông cảnh - 冬景 (Trần Anh Tông)
• Hoạ Lại bộ Hồng Lô Nguyễn Hy tự Hỷ Thần tiên sinh cảm tác nguyên vận - 和吏部鴻臚阮繥字喜臣先生感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hồ Hữu Nguyên thu dạ phiếm du Hãn giang nguyên vận - 和廣治臬使胡友元秋夜泛遊捍江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lão hĩ - 老矣 (Vũ Thiện Đễ)
• Nam kha tử - 南歌子 (Âu Dương Tu)
• Quá Tương Âm - 過湘陰 (Ngô Thì Nhậm)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Vịnh tú chướng - 詠繡障 (Hồ Lệnh Năng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phỏng vẽ, miêu tả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo. ◎Như: “miêu tả” 描寫 dùng nét vẽ hoặc lời văn biểu hiện trạng thái, bối cảnh sự vật.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” 不要描 không được tô lại, “việt miêu việt hắc” 越描越黑 càng tô càng đen.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” 不要描 không được tô lại, “việt miêu việt hắc” 越描越黑 càng tô càng đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỏng vẽ, miêu tả, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng 描紅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ, vẽ theo (bức hoạ), miêu tả: 描圖 Đồ một bức hoạ;
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo mẫu có sẵn mà vẽ ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to depict
(2) to trace (a drawing)
(3) to copy
(4) to touch up
(2) to trace (a drawing)
(3) to copy
(4) to touch up
Từ ghép 38
bái miáo 白描 • chāo shēng sǎo miáo 超声扫描 • chāo shēng sǎo miáo 超聲掃描 • diàn nǎo duàn céng sǎo miáo 电脑断层扫描 • diàn nǎo duàn céng sǎo miáo 電腦斷層掃描 • gé háng sǎo miáo 隔行扫描 • gé háng sǎo miáo 隔行掃描 • huí miáo 回描 • miáo hóng 描紅 • miáo hóng 描红 • miáo huà 描画 • miáo huà 描畫 • miáo huì 描繪 • miáo huì 描绘 • miáo jīn 描金 • miáo mó 描摹 • miáo shù 描述 • miáo tú 描图 • miáo tú 描圖 • miáo xiě 描写 • miáo xiě 描寫 • qīng miáo dàn xiě 輕描淡寫 • qīng miáo dàn xiě 轻描淡写 • rén wù miáo xiě 人物描写 • rén wù miáo xiě 人物描寫 • sǎo miáo 扫描 • sǎo miáo 掃描 • sǎo miáo qì 扫描器 • sǎo miáo qì 掃描器 • sǎo miáo yí 扫描仪 • sǎo miáo yí 掃描儀 • shù mǎ sǎo miáo 数码扫描 • shù mǎ sǎo miáo 數碼掃描 • sù miáo 素描 • yù miáo yù hēi 愈描愈黑 • yuè miáo yuè hēi 越描越黑 • zhú háng sǎo miáo 逐行扫描 • zhú háng sǎo miáo 逐行掃描