Có 1 kết quả:
miáo ㄇㄧㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shǒu 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘苗
Nét bút: 一丨一一丨丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: QTW (手廿田)
Unicode: U+63CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: miêu
Âm Nôm: miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu4
Âm Nôm: miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu4
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Bích ngọc tiêu kỳ 10 - 碧玉簫其十 (Quan Hán Khanh)
• Đông cảnh - 冬景 (Trần Anh Tông)
• Lão hĩ - 老矣 (Vũ Thiện Đễ)
• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Giang Thái Tần)
• Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt - 尋梅橋玩月 (Phạm Nhữ Dực)
• Thu nhật tức sự - 秋日即事 (Hồ Xuân Hương)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影 (Nguyễn Khuyến)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Đường Dần)
• Bích ngọc tiêu kỳ 10 - 碧玉簫其十 (Quan Hán Khanh)
• Đông cảnh - 冬景 (Trần Anh Tông)
• Lão hĩ - 老矣 (Vũ Thiện Đễ)
• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Giang Thái Tần)
• Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt - 尋梅橋玩月 (Phạm Nhữ Dực)
• Thu nhật tức sự - 秋日即事 (Hồ Xuân Hương)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Xuân khê hoa ảnh - 春溪花影 (Nguyễn Khuyến)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Đường Dần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phỏng vẽ, miêu tả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo. ◎Như: “miêu tả” 描寫 dùng nét vẽ hoặc lời văn biểu hiện trạng thái, bối cảnh sự vật.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” 不要描 không được tô lại, “việt miêu việt hắc” 越描越黑 càng tô càng đen.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” 不要描 không được tô lại, “việt miêu việt hắc” 越描越黑 càng tô càng đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỏng vẽ, miêu tả, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng 描紅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ, vẽ theo (bức hoạ), miêu tả: 描圖 Đồ một bức hoạ;
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo mẫu có sẵn mà vẽ ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to depict
(2) to trace (a drawing)
(3) to copy
(4) to touch up
(2) to trace (a drawing)
(3) to copy
(4) to touch up
Từ ghép 38
bái miáo 白描 • chāo shēng sǎo miáo 超声扫描 • chāo shēng sǎo miáo 超聲掃描 • diàn nǎo duàn céng sǎo miáo 电脑断层扫描 • diàn nǎo duàn céng sǎo miáo 電腦斷層掃描 • gé háng sǎo miáo 隔行扫描 • gé háng sǎo miáo 隔行掃描 • huí miáo 回描 • miáo hóng 描紅 • miáo hóng 描红 • miáo huà 描画 • miáo huà 描畫 • miáo huì 描繪 • miáo huì 描绘 • miáo jīn 描金 • miáo mó 描摹 • miáo shù 描述 • miáo tú 描图 • miáo tú 描圖 • miáo xiě 描写 • miáo xiě 描寫 • qīng miáo dàn xiě 輕描淡寫 • qīng miáo dàn xiě 轻描淡写 • rén wù miáo xiě 人物描写 • rén wù miáo xiě 人物描寫 • sǎo miáo 扫描 • sǎo miáo 掃描 • sǎo miáo qì 扫描器 • sǎo miáo qì 掃描器 • sǎo miáo yí 扫描仪 • sǎo miáo yí 掃描儀 • shù mǎ sǎo miáo 数码扫描 • shù mǎ sǎo miáo 數碼掃描 • sù miáo 素描 • yù miáo yù hēi 愈描愈黑 • yuè miáo yuè hēi 越描越黑 • zhú háng sǎo miáo 逐行扫描 • zhú háng sǎo miáo 逐行掃描