Có 4 kết quả:

ㄉㄧㄉㄧˇshí ㄕˊㄊㄧˊ
Âm Pinyin: ㄉㄧ, ㄉㄧˇ, shí ㄕˊ, ㄊㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: QAMO (手日一人)
Unicode: U+63D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đề, thì
Âm Nôm: chẵn, chề, , dề, đè, đề, nhè, re, rề
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): さ.げる (sa.geru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dai2, tai4

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

1/4

ㄉㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nắm lấy
2. mang
3. nhấc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” 提燈 cầm đèn, “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước, “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết, “đề huề” 提攜 dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.

Từ ghép 6

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” 提燈 cầm đèn, “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước, “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết, “đề huề” 提攜 dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” 提燈 cầm đèn, “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước, “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết, “đề huề” 提攜 dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.

ㄊㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bày ra, kể ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” 提燈 cầm đèn, “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước, “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết, “đề huề” 提攜 dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.

Từ điển Thiều Chửu

① Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề, đề huề 提攜 dắt díu, đề bạt 提拔 cất nhắc, v.v.
② Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
③ Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
④ Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
⑤ Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
⑥ Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đề, chú ý. 【提防】 đề phòng [difang] Đề phòng, chú ý phòng bị: 提防壞人破壞 Đề phòng kẻ xấu phá hoại. Xem 提 [tí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xách, nhấc lên, nhắc lên, nâng lên, kéo lên: 提著一壼水 Xách một ấm nước; 提鞋 Kéo giày lên;
② Nêu ra, đề ra, bày ra, kể ra, nói đến, nhắc đến: 經他一提,大家都想起來了 Được anh ấy nhắc đến, mọi người đều nhớ ra; 提意見 Nêu ý kiến; 重提 Nhắc lại;
③ Lấy ra, rút ra: 把款提出來 Lấy tiền gởi ngân hàng ra;
④ Gáo: 酒提 Gáo đong rượu;
⑤ (văn) Quan đề: 提督 Quan đề đốc; 提標 Lính dưới dinh quan đề đốc;
⑥ [Tí] (Họ) Đề. Xem 提 [di].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy. Nắm giữ để biết rõ — Dẫm lên. Đưa lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt tuyệt — Ném xuống. Liệng đi. Như chữ Để 抵 — Một âm là Đề. Xem Đề.

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry (hanging down from the hand)
(2) to lift
(3) to put forward
(4) to mention
(5) to raise (an issue)
(6) upwards character stroke
(7) lifting brush stroke (in painting)
(8) scoop for measuring liquid

Từ ghép 292

Ā bù lái tí · Ā bù dū rè xī tí 阿不來提阿不都熱西提Ā bù lái tí · Ā bù dū rè xī tí 阿不来提阿不都热西提Ā fán tí 阿凡提Ā tí lā 阿提拉Ā wǎ tí 阿瓦提Ā wǎ tí xiàn 阿瓦提县Ā wǎ tí xiàn 阿瓦提縣Ān tí guā Dǎo 安提瓜岛Ān tí guā Dǎo 安提瓜島Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布达Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布達Bā tí yǎ 芭提雅Bǐ lā tí sī 彼拉提斯bié tí le 別提了bié tí le 别提了Bù lā tí sī lā wǎ 布拉提斯拉瓦bù tí yě bà 不提也罢bù tí yě bà 不提也罷chóng tí 重提chóng tí jiù shì 重提旧事chóng tí jiù shì 重提舊事Dá ěr mǎ tí yà 达尔马提亚Dá ěr mǎ tí yà 達爾馬提亞dà qián tí 大前提dà tí qín 大提琴dà tí qín shǒu 大提琴手dī yīn dà tí qín 低音大提琴dī yīn tí qín 低音提琴ěr tí miàn mìng 耳提面命fú wù tí gōng shāng 服务提供商fú wù tí gōng shāng 服務提供商fú wù tí gōng zhě 服务提供者fú wù tí gōng zhě 服務提供者Fù nà fù tí 富納富提Fù nà fù tí 富纳富提hái tí 孩提hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好汉不提当年勇hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好漢不提當年勇Hè sī tí yà 赫斯提亚Hè sī tí yà 赫斯提亞Jí bù tí 吉布提jǐ tí 挤提jǐ tí 擠提jì tí 計提jì tí 计提jiā tí 梜提jué kǒu bù tí 絕口不提jué kǒu bù tí 绝口不提Kù lǐ tí bā 库里提巴Kù lǐ tí bā 庫里提巴Kūn tīng · Tǎ lún tí nuò 昆汀塔伦提诺Kūn tīng · Tǎ lún tí nuò 昆汀塔倫提諾Mǎ tí ní kè 馬提尼克Mǎ tí ní kè 马提尼克mǎ wěi chuān dòu fu , tí bu qǐ lai 馬尾穿豆腐,提不起來mǎ wěi chuān dòu fu , tí bu qǐ lai 马尾穿豆腐,提不起来Mài gě tí 麥蓋提Mài gě tí 麦盖提Mài gě tí xiàn 麥蓋提縣Mài gě tí xiàn 麦盖提县Mǐ gé ěr · dé · Sāi wàn tí sī · Sà wéi dé lā 米格尔德塞万提斯萨维德拉Mǐ gé ěr · dé · Sāi wàn tí sī · Sà wéi dé lā 米格爾德塞萬提斯薩維德拉miǎn tí 免提nǎ hú bù kāi tí nǎ hú 哪壶不开提哪壶nǎ hú bù kāi tí nǎ hú 哪壺不開提哪壺Pà pí tí 帕皮提pà tí nóng shén miào 帕提侬神庙pà tí nóng shén miào 帕提儂神廟Pà tí yà rén 帕提亚人Pà tí yà rén 帕提亞人pú tí 菩提Pú tí dá mó 菩提达摩Pú tí dá mó 菩提達摩Pú tí dào chǎng 菩提道场Pú tí dào chǎng 菩提道場pú tí shù 菩提树pú tí shù 菩提樹Pǔ lā tí 普拉提Pǔ lā tí sī 普拉提斯Pǔ luó tí nuò 普罗提诺Pǔ luó tí nuò 普羅提諾qì tí 汽提qián tí 前提qián tí tiáo jiàn 前提条件qián tí tiáo jiàn 前提條件Sāi wàn tí sī 塞万提斯Sāi wàn tí sī 塞萬提斯Shǐ tí fū · Jiǎ bó sī 史提夫賈伯斯Shǐ tí fū · Jiǎ bó sī 史提夫贾伯斯shǒu tí 手提shǒu tí bāo 手提包shǒu tí diàn nǎo 手提电脑shǒu tí diàn nǎo 手提電腦shǒu tí xiāng 手提箱Tǎ xī tí 塔希提tān tí 摊提tān tí 攤提Táng zhāo tí sì 唐招提寺tè bié tí kuǎn quán 特別提款權tè bié tí kuǎn quán 特别提款权Tè tí sī Hǎi 特提斯海tí àn 提案tí àn rén 提案人tí bá 提拔tí bāo 提包tí bǐ 提笔tí bǐ 提筆tí bǐ wàng zì 提笔忘字tí bǐ wàng zì 提筆忘字tí chàng 提倡tí chàng zhě 提倡者tí chēng yǔ 提称语tí chēng yǔ 提稱語tí chéng 提成tí chū 提出tí chū jiàn yì 提出建議tí chū jiàn yì 提出建议tí chū kàng biàn 提出抗辩tí chū kàng biàn 提出抗辯tí chū yì yì 提出异议tí chū yì yì 提出異議tí chún 提純tí chún 提纯tí cí 提詞tí cí 提词tí cí qì 提詞器tí cí qì 提词器tí dān 提单tí dān 提單tí dào 提到tí dēng 提灯tí dēng 提燈tí diào 提調tí diào 提调tí dū 提督tí fǎ 提法tí gàn 提干tí gàn 提幹tí gāng 提綱tí gāng 提纲tí gāng qiè lǐng 提綱挈領tí gāng qiè lǐng 提纲挈领tí gāo 提高tí gào 提告tí gào rén 提告人tí gōng 提供tí gōng shāng 提供商tí gōng zhě 提供者tí hé 提盒tí hú 提壶tí hú 提壺tí hú lú 提壶芦tí hú lú 提壺蘆tí hú lú 提葫芦tí hú lú 提葫蘆tí huā 提花tí hūn 提婚tí huò 提貨tí huò 提货tí huò dān 提貨單tí huò dān 提货单tí jí 提及tí jí 提級tí jí 提级tí jià 提价tí jià 提價tí jiāo 提交tí kuǎn 提款tí kuǎn jī 提款机tí kuǎn jī 提款機tí kuǎn kǎ 提款卡tí lā mǐ sū 提拉米苏tí lā mǐ sū 提拉米蘇tí lán 提篮tí lán 提籃tí lánr 提篮儿tí lánr 提籃兒tí liàn 提炼tí liàn 提煉tí liáng 提梁tí liè 提列tí lǐng 提領tí lǐng 提领tí liú 提留tí míng 提名tí mó tài 提摩太tí páo 提鞄tí péi 提賠tí péi 提赔tí qǐ 提起tí qǐ gōng sù 提起公訴tí qǐ gōng sù 提起公诉tí qǐ jīng shen 提起精神tí qián 提前tí qián qǐ bào 提前起爆tí qián tóu piào 提前投票tí qiè 提挈tí qīn 提亲tí qīn 提親tí qīn shì 提亲事tí qīn shì 提親事tí qín 提琴tí qǐng 提請tí qǐng 提请tí qǔ 提取tí rèn 提任tí shàng yì shì rì chéng 提上議事日程tí shàng yì shì rì chéng 提上议事日程tí shén 提神tí shén jì 提神剂tí shén jì 提神劑tí shén xǐng nǎo 提神醒脑tí shén xǐng nǎo 提神醒腦tí shěn 提审tí shěn 提審tí shēng 提升tí shēng 提昇tí shì 提示tí shì chéng duì 提示承兌tí shì chéng duì 提示承兑tí shì fù kuǎn 提示付款tí shì yīn 提示音tí shǒu 提手tí shù 提述tí shuǐ gōng chéng 提水工程tí sù 提速tí tóur 提头儿tí tóur 提頭兒tí wèi 提味tí wèn 提問tí wèn 提问tí xiàn 提现tí xiàn 提現tí xiàn mù ǒu 提線木偶tí xiàn mù ǒu 提线木偶tí xiāng 提箱tí xié 提携tí xié 提攜tí xīn 提心tí xīn 提薪tí xīn diào dǎn 提心吊胆tí xīn diào dǎn 提心吊膽tí xǐng 提醒tí xǐng wù 提醒物tí xué yù shǐ 提学御史tí xué yù shǐ 提學御史tí xùn 提訊tí xùn 提讯tí yào 提要tí yē 提掖tí yì 提議tí yì 提议tí yù fǎ 提喻法tí zǎo 提早tí zhèn 提振tí zhì 提制tí zhì 提製tí zǐ 提子tí zì qì 提字器tí zi 提子wèi tí jí 未提及wēn xīn tí shì 温馨提示wēn xīn tí shì 溫馨提示Wū lǔ kè qià tí 乌鲁克恰提Wū lǔ kè qià tí 烏魯克恰提Wū lǔ kè qià tí xiàn 乌鲁克恰提县Wū lǔ kè qià tí xiàn 烏魯克恰提縣xī tí 熙提xiāng tí bìng lùn 相提並論xiāng tí bìng lùn 相提并论xiǎo tí qín 小提琴xiǎo tí qín shǒu 小提琴手Xīn xīn nà tí 辛辛那提Yī ruì kè tí wēng miào 伊瑞克提翁庙Yī ruì kè tí wēng miào 伊瑞克提翁廟yī zì bù tí 一字不提yīn tè wǎng tí gōng shāng 因特網提供商yīn tè wǎng tí gōng shāng 因特网提供商yīn tè wǎng tí gòng shāng 因特網提供商yīn tè wǎng tí gòng shāng 因特网提供商yù tí 預提yù tí 预提zhī zì bù tí 只字不提zhī zì bù tí 隻字不提zhí de yī tí 值得一提zhōng tí qín 中提琴zī běn jì tí 資本計提zī běn jì tí 资本计提zì dòng tí kuǎn 自动提款zì dòng tí kuǎn 自動提款zì dòng tí kuǎn jī 自动提款机zì dòng tí kuǎn jī 自動提款機