Có 1 kết quả:
chā ㄔㄚ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘臿
Nét bút: 一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: QHJX (手竹十重)
Unicode: U+63D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sáp, tháp, tráp
Âm Nôm: chắp, khắp, sáp, sắp, thạo, tháp, tráp, xấp, xép, xếp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su), はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: caap3
Âm Nôm: chắp, khắp, sáp, sắp, thạo, tháp, tráp, xấp, xép, xếp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su), はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: caap3
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc hoa kỳ 4 - 菊花其四 (Huyền Quang thiền sư)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Hựu trình Ngô lang - 又呈吳郎 (Đỗ Phủ)
• Phong Lạc đình du xuân kỳ 2 - 豐樂亭遊春其二 (Âu Dương Tu)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thái tang khúc - 採桑曲 (Triệu Mạnh Phủ)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 2 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其二 (Lỗ Tấn)
• Ung giang khai thuyền ngẫu đắc - 邕江開船偶得 (Phan Huy Thực)
• Xuân thành du ngoạn - 春城遊玩 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoạ tặng Cửu Giang thành quán chủ cống sinh Lã Triệu Tường - 和贈九江城館主貢生呂肇祥 (Phan Huy Ích)
• Hựu trình Ngô lang - 又呈吳郎 (Đỗ Phủ)
• Phong Lạc đình du xuân kỳ 2 - 豐樂亭遊春其二 (Âu Dương Tu)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thái tang khúc - 採桑曲 (Triệu Mạnh Phủ)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 2 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其二 (Lỗ Tấn)
• Ung giang khai thuyền ngẫu đắc - 邕江開船偶得 (Phan Huy Thực)
• Xuân thành du ngoạn - 春城遊玩 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắm vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắm, cài. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trích hoa bất sáp phát” 摘花不插髮 (Giai nhân 佳人) Hái hoa mà không cài lên tóc.
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎Như: “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “tráp”.
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎Như: “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “tráp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắm vào, lách vào.
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt: 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ; 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi; 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ; 插枝 Cắm (giâm) cành; 插上門 Cài (then) cửa; 頭上插朵花 Trên đầu cài bông hoa; 插圖版 (Sách) có gắn thêm hình; 把衣服插進褲裡 Giắt áo vào quần;
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm vào. Cắm vào — Gom lại — Cũng đọc Tráp. Ta quen đọc Sáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắm vào. Ghép vào — Trồng cây. Ghép cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm vào. Thọc vào. Xỉa vào — Ta hay đọc Sáp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to insert
(2) stick in
(3) pierce
(4) to take part in
(5) to interfere
(6) to interpose
(2) stick in
(3) pierce
(4) to take part in
(5) to interfere
(6) to interpose
Từ điển Trung-Anh
old variant of 插[cha1]
Từ ghép 83
ān chā 安插 • bù chā diàn 不插电 • bù chā diàn 不插電 • chā bō 插播 • chā bō guǎng gào 插播广告 • chā bō guǎng gào 插播廣告 • chā bǔ 插补 • chā bǔ 插補 • chā bu shàng shǒu 插不上手 • chā cáo 插槽 • chā chì nán fēi 插翅难飞 • chā chì nán fēi 插翅難飛 • chā duì 插队 • chā duì 插隊 • chā huā 插花 • chā huà 插画 • chā huà 插畫 • chā huà 插話 • chā huà 插话 • chā jiàn 插件 • chā jiǎo 插脚 • chā jiǎo 插腳 • chā jìn 插进 • chā jìn 插進 • chā kē dǎ hùn 插科打諢 • chā kē dǎ hùn 插科打诨 • chā kǒng 插孔 • chā kǒu 插口 • chā qǔ 插曲 • chā rù 插入 • chā rù yīn zǐ 插入因子 • chā rù yǔ 插入語 • chā rù yǔ 插入语 • chā shang 插上 • chā shǒu 插手 • chā suǒ 插鎖 • chā suǒ 插锁 • chā tóu 插头 • chā tóu 插頭 • chā tú 插图 • chā tú 插圖 • chā xiàn bǎn 插線板 • chā xiàn bǎn 插线板 • chā xiāo 插銷 • chā xiāo 插销 • chā yāng 插秧 • chā yāo 插腰 • chā zhí 插值 • chā zú 插足 • chā zuǐ 插嘴 • chā zuò 插座 • chóng chā 重插 • chōu chā 抽插 • chuān chā 穿插 • dào chā mén 倒插門 • dào chā mén 倒插门 • diàn yuán chā zuò 电源插座 • diàn yuán chā zuò 電源插座 • huà chā tú zhě 画插图者 • huà chā tú zhě 畫插圖者 • jí chā jí yòng 即插即用 • jǐ jǐ chā chā 挤挤插插 • jǐ jǐ chā chā 擠擠插插 • jiàn fèng chā zhēn 見縫插針 • jiàn fèng chā zhēn 见缝插针 • liǎng lèi chā dāo 两肋插刀 • liǎng lèi chā dāo 兩肋插刀 • nèi chā 內插 • nèi chā 内插 • qì guǎn chā guǎn shù 气管插管术 • qì guǎn chā guǎn shù 氣管插管術 • rè chā bá 热插拔 • rè chā bá 熱插拔 • suí chā jí yòng 随插即用 • suí chā jí yòng 隨插即用 • wài chā 外插 • wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 无心插柳柳成阴 • wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 無心插柳柳成陰 • xiān huā chā zài niú fèn shàng 鮮花插在牛糞上 • xiān huā chā zài niú fèn shàng 鲜花插在牛粪上 • xiǎo chā qǔ 小插曲 • yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴 • yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不發,無心插柳柳成陰