Có 1 kết quả:

chā ㄔㄚ
Âm Pinyin: chā ㄔㄚ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: QHJX (手竹十重)
Unicode: U+63D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sáp, tháp, tráp
Âm Nôm: chắp, khắp, sáp, sắp, thạo, tháp, tráp, xấp, xép, xếp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su), はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caap3

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

1/1

chā ㄔㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cắm vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắm, cài. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trích hoa bất sáp phát” 摘花不插髮 (Giai nhân 佳人) Hái hoa mà không cài lên tóc.
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎Như: “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “tráp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắm vào, lách vào.
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt: 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ; 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi; 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ; 插枝 Cắm (giâm) cành; 插上門 Cài (then) cửa; 頭上插朵花 Trên đầu cài bông hoa; 插圖版 (Sách) có gắn thêm hình; 把衣服插進褲裡 Giắt áo vào quần;
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Cắm vào — Gom lại — Cũng đọc Tráp. Ta quen đọc Sáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắm vào. Ghép vào — Trồng cây. Ghép cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Thọc vào. Xỉa vào — Ta hay đọc Sáp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to insert
(2) stick in
(3) pierce
(4) to take part in
(5) to interfere
(6) to interpose

Từ điển Trung-Anh

old variant of 插[cha1]

Từ ghép 83

ān chā 安插bù chā diàn 不插电bù chā diàn 不插電chā bō 插播chā bō guǎng gào 插播广告chā bō guǎng gào 插播廣告chā bǔ 插补chā bǔ 插補chā bu shàng shǒu 插不上手chā cáo 插槽chā chì nán fēi 插翅难飞chā chì nán fēi 插翅難飛chā duì 插队chā duì 插隊chā huā 插花chā huà 插画chā huà 插畫chā huà 插話chā huà 插话chā jiàn 插件chā jiǎo 插脚chā jiǎo 插腳chā jìn 插进chā jìn 插進chā kē dǎ hùn 插科打諢chā kē dǎ hùn 插科打诨chā kǒng 插孔chā kǒu 插口chā qǔ 插曲chā rù 插入chā rù yīn zǐ 插入因子chā rù yǔ 插入語chā rù yǔ 插入语chā shang 插上chā shǒu 插手chā suǒ 插鎖chā suǒ 插锁chā tóu 插头chā tóu 插頭chā tú 插图chā tú 插圖chā xiàn bǎn 插線板chā xiàn bǎn 插线板chā xiāo 插銷chā xiāo 插销chā yāng 插秧chā yāo 插腰chā zhí 插值chā zú 插足chā zuǐ 插嘴chā zuò 插座chóng chā 重插chōu chā 抽插chuān chā 穿插dào chā mén 倒插門dào chā mén 倒插门diàn yuán chā zuò 电源插座diàn yuán chā zuò 電源插座huà chā tú zhě 画插图者huà chā tú zhě 畫插圖者jí chā jí yòng 即插即用jǐ jǐ chā chā 挤挤插插jǐ jǐ chā chā 擠擠插插jiàn fèng chā zhēn 見縫插針jiàn fèng chā zhēn 见缝插针liǎng lèi chā dāo 两肋插刀liǎng lèi chā dāo 兩肋插刀nèi chā 內插nèi chā 内插qì guǎn chā guǎn shù 气管插管术qì guǎn chā guǎn shù 氣管插管術rè chā bá 热插拔rè chā bá 熱插拔suí chā jí yòng 随插即用suí chā jí yòng 隨插即用wài chā 外插wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 无心插柳柳成阴wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 無心插柳柳成陰xiān huā chā zài niú fèn shàng 鮮花插在牛糞上xiān huā chā zài niú fèn shàng 鲜花插在牛粪上xiǎo chā qǔ 小插曲yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不發,無心插柳柳成陰