Có 1 kết quả:
chā ㄔㄚ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘臿
Nét bút: 一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: QHJX (手竹十重)
Unicode: U+63D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sáp, tháp, tráp
Âm Nôm: chắp, khắp, sáp, sắp, thạo, tháp, tráp, xấp, xép, xếp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su), はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: caap3
Âm Nôm: chắp, khắp, sáp, sắp, thạo, tháp, tráp, xấp, xép, xếp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su), はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: caap3
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý cửu nguyệt cửu nhật giai Từ Quang thiền sư du Thiên Thai sơn - 丙子九月九日偕慈光禪師遊天台山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bốc toán tử - 卜算子 (Thẩm Đoan Tiết)
• Chí gia - 至家 (Cao Bá Quát)
• Đề Ngọc Kiều động (Hoàng Kế Viêm)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tiên Dung công chúa - 先容公主 (Trương Minh Lượng)
• Toàn dân cảo dược tiến - 全民搞躍進 (Hồ Chí Minh)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Vọng Giang Nam - Sương thiên hữu cảm - 望江南 - 霜天有感 (Triệu Trường Khanh)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Tề Kỷ)
• Bốc toán tử - 卜算子 (Thẩm Đoan Tiết)
• Chí gia - 至家 (Cao Bá Quát)
• Đề Ngọc Kiều động (Hoàng Kế Viêm)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tiên Dung công chúa - 先容公主 (Trương Minh Lượng)
• Toàn dân cảo dược tiến - 全民搞躍進 (Hồ Chí Minh)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Vọng Giang Nam - Sương thiên hữu cảm - 望江南 - 霜天有感 (Triệu Trường Khanh)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Tề Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắm vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắm, cài. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trích hoa bất sáp phát” 摘花不插髮 (Giai nhân 佳人) Hái hoa mà không cài lên tóc.
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎Như: “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “tráp”.
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎Như: “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “tráp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắm vào, lách vào.
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt: 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ; 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi; 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ; 插枝 Cắm (giâm) cành; 插上門 Cài (then) cửa; 頭上插朵花 Trên đầu cài bông hoa; 插圖版 (Sách) có gắn thêm hình; 把衣服插進褲裡 Giắt áo vào quần;
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm vào. Cắm vào — Gom lại — Cũng đọc Tráp. Ta quen đọc Sáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắm vào. Ghép vào — Trồng cây. Ghép cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đâm vào. Thọc vào. Xỉa vào — Ta hay đọc Sáp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to insert
(2) stick in
(3) pierce
(4) to take part in
(5) to interfere
(6) to interpose
(2) stick in
(3) pierce
(4) to take part in
(5) to interfere
(6) to interpose
Từ điển Trung-Anh
old variant of 插[cha1]
Từ ghép 83
ān chā 安插 • bù chā diàn 不插电 • bù chā diàn 不插電 • chā bō 插播 • chā bō guǎng gào 插播广告 • chā bō guǎng gào 插播廣告 • chā bǔ 插补 • chā bǔ 插補 • chā bu shàng shǒu 插不上手 • chā cáo 插槽 • chā chì nán fēi 插翅难飞 • chā chì nán fēi 插翅難飛 • chā duì 插队 • chā duì 插隊 • chā huā 插花 • chā huà 插画 • chā huà 插畫 • chā huà 插話 • chā huà 插话 • chā jiàn 插件 • chā jiǎo 插脚 • chā jiǎo 插腳 • chā jìn 插进 • chā jìn 插進 • chā kē dǎ hùn 插科打諢 • chā kē dǎ hùn 插科打诨 • chā kǒng 插孔 • chā kǒu 插口 • chā qǔ 插曲 • chā rù 插入 • chā rù yīn zǐ 插入因子 • chā rù yǔ 插入語 • chā rù yǔ 插入语 • chā shang 插上 • chā shǒu 插手 • chā suǒ 插鎖 • chā suǒ 插锁 • chā tóu 插头 • chā tóu 插頭 • chā tú 插图 • chā tú 插圖 • chā xiàn bǎn 插線板 • chā xiàn bǎn 插线板 • chā xiāo 插銷 • chā xiāo 插销 • chā yāng 插秧 • chā yāo 插腰 • chā zhí 插值 • chā zú 插足 • chā zuǐ 插嘴 • chā zuò 插座 • chóng chā 重插 • chōu chā 抽插 • chuān chā 穿插 • dào chā mén 倒插門 • dào chā mén 倒插门 • diàn yuán chā zuò 电源插座 • diàn yuán chā zuò 電源插座 • huà chā tú zhě 画插图者 • huà chā tú zhě 畫插圖者 • jí chā jí yòng 即插即用 • jǐ jǐ chā chā 挤挤插插 • jǐ jǐ chā chā 擠擠插插 • jiàn fèng chā zhēn 見縫插針 • jiàn fèng chā zhēn 见缝插针 • liǎng lèi chā dāo 两肋插刀 • liǎng lèi chā dāo 兩肋插刀 • nèi chā 內插 • nèi chā 内插 • qì guǎn chā guǎn shù 气管插管术 • qì guǎn chā guǎn shù 氣管插管術 • rè chā bá 热插拔 • rè chā bá 熱插拔 • suí chā jí yòng 随插即用 • suí chā jí yòng 隨插即用 • wài chā 外插 • wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 无心插柳柳成阴 • wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 無心插柳柳成陰 • xiān huā chā zài niú fèn shàng 鮮花插在牛糞上 • xiān huā chā zài niú fèn shàng 鲜花插在牛粪上 • xiǎo chā qǔ 小插曲 • yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不发,无心插柳柳成阴 • yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不發,無心插柳柳成陰