Có 1 kết quả:
zhèn ㄓㄣˋ
Âm Pinyin: zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘甚
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: QTMV (手廿一女)
Unicode: U+63D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘甚
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: QTMV (手廿一女)
Unicode: U+63D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chấm, trấm
Âm Nôm: chạm, chặm, chụm, giúm, rúm, sậm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), さ.す (sa.su)
Âm Quảng Đông: zam3
Âm Nôm: chạm, chặm, chụm, giúm, rúm, sậm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), さ.す (sa.su)
Âm Quảng Đông: zam3
Tự hình 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đâm, đánh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, đánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thần tả thủ bả kì tụ, nhi hữu thủ chấm kháng kì hung” 臣左手把其袖, 而右手揕抗其胸 (Yên sách tam 燕策三) Tay trái tôi níu lấy tay áo của hắn, tay phải tôi sẽ đâm vào ngực hắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm, đánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đâm bằng dao hoặc kiếm;
② Đánh.
② Đánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập — Đâm vào. Xỉa vào.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hit
(2) to thrust
(2) to thrust