Có 2 kết quả:

ㄐㄧˊ
Âm Pinyin: ㄐㄧˊ,
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨丨一一一
Thương Hiệt: QRSJ (手口尸十)
Unicode: U+63D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ấp, tập
Âm Nôm: ấp, ốp, trấp
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), ユ (yu), シュウ (shū), ユウ (yū)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jap1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” 羣僊相揖皆班左而坐 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” 揖讓.
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” 輯.

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chắp tay vái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” 羣僊相揖皆班左而坐 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” 揖讓.
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” 輯.

Từ điển Thiều Chửu

① Vái chào.
② Co lấy, hứng lấy.
③ Từ, nhường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vái chào, lạy: 作揖 Vái chào, chắp tay vái;
② (văn) Nhường. 【揖讓】ấp nhượng [yiràng] (văn) Lấy lễ nhường nhau, thi lễ;
③ (văn) Hứng lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng tay làm lễ. Vái chào — Nhường nhịn — Một âm khác là Tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom tụ lại — Một âm là Ấp. Xem Ấp.

Từ điển Trung-Anh

to greet by raising clasped hands

Từ ghép 9