Có 2 kết quả:
jí ㄐㄧˊ • yī ㄧ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘咠
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨丨一一一
Thương Hiệt: QRSJ (手口尸十)
Unicode: U+63D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ấp, tập
Âm Nôm: ấp, ốp, trấp
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), ユ (yu), シュウ (shū), ユウ (yū)
Âm Hàn: 읍, 즙
Âm Quảng Đông: jap1
Âm Nôm: ấp, ốp, trấp
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), ユ (yu), シュウ (shū), ユウ (yū)
Âm Hàn: 읍, 즙
Âm Quảng Đông: jap1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân - 六月十五夜月下作奉寄諸故人 (Cao Bá Quát)
• Tảo hành - 早行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trương tướng quân - 贈張將軍 (Dương Cự Nguyên)
• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Tuyền 1 - 還 1 (Khổng Tử)
• Văn tục truyền Tản Viên Sơn thần bất tử sự ngẫu thành nhất luật - 聞俗傳傘圓山神不死事偶成一律 (Doãn Khuê)
• Xuân nhật dữ chư hữu đàm luận - 春日與諸友談論 (Trần Ngọc Dư)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
• Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân - 六月十五夜月下作奉寄諸故人 (Cao Bá Quát)
• Tảo hành - 早行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Trương tướng quân - 贈張將軍 (Dương Cự Nguyên)
• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Tuyền 1 - 還 1 (Khổng Tử)
• Văn tục truyền Tản Viên Sơn thần bất tử sự ngẫu thành nhất luật - 聞俗傳傘圓山神不死事偶成一律 (Doãn Khuê)
• Xuân nhật dữ chư hữu đàm luận - 春日與諸友談論 (Trần Ngọc Dư)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” 羣僊相揖皆班左而坐 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” 揖讓.
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” 輯.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” 揖讓.
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” 輯.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chắp tay vái
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa” 羣僊相揖皆班左而坐 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” 揖讓.
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” 輯.
2. (Động) Hứng lấy.
3. (Động) Từ, nhường. § Xem “ấp nhượng” 揖讓.
4. Một âm là “tập”. (Động) Tụ họp. § Thông “tập” 輯.
Từ điển Thiều Chửu
① Vái chào.
② Co lấy, hứng lấy.
③ Từ, nhường.
② Co lấy, hứng lấy.
③ Từ, nhường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vái chào, lạy: 作揖 Vái chào, chắp tay vái;
② (văn) Nhường. 【揖讓】ấp nhượng [yiràng] (văn) Lấy lễ nhường nhau, thi lễ;
③ (văn) Hứng lấy.
② (văn) Nhường. 【揖讓】ấp nhượng [yiràng] (văn) Lấy lễ nhường nhau, thi lễ;
③ (văn) Hứng lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng tay làm lễ. Vái chào — Nhường nhịn — Một âm khác là Tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom tụ lại — Một âm là Ấp. Xem Ấp.
Từ điển Trung-Anh
to greet by raising clasped hands
Từ ghép 9