Có 2 kết quả:

Yáng ㄧㄤˊyáng ㄧㄤˊ
Âm Pinyin: Yáng ㄧㄤˊ, yáng ㄧㄤˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: QAMH (手日一竹)
Unicode: U+63DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dương
Âm Nôm: dang, dâng, duồng, dương, giàng, nhàng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), -あ.げ (-a.ge), あ.がる (a.garu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joeng4

Tự hình 6

Dị thể 5

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yáng ㄧㄤˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dơ lên, giương lên, bay lên
2. Dương Châu 揚州

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ lên, bốc lên. ◎Như: “dương thủ” 揚手 giơ tay. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ” 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
2. (Động) Phô bày. ◇Trung Dung 中庸: “Ẩn ác nhi dương thiện” 隱惡而揚善 Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.
3. (Động) Khen, xưng tụng. ◎Như: “xưng dương” 稱揚 khen ngợi, “du dương” 揄揚 tấm tắc khen hoài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân” 值科試, 公游揚於學使, 遂領冠軍 (Diệp sinh 葉生) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.
4. (Động) Truyền bá, lan ra. ◎Như: “dương danh quốc tế” 揚名國際 truyền ra cho thế giới biết tên.
5. (Động) Tiến cử.
6. (Động) Khích động.
7. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). ◎Như: “bá dương” 簸揚 sảy rẽ.
8. (Danh) Họ “Dương”.
9. (Phó) Vênh vang, đắc ý. ◎Như: “dương dương” 揚揚 vênh vang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giương, giương cao: 揚鞭 Vung roi;
② Bay bổng, phất phơ: 飄揚 Tung bay;
③ Truyền ra: 消息很快就傳揚整個城市 Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: 表揚 Tuyên dương; 贊揚 Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to hoist
(3) the action of tossing or winnowing
(4) scattering (in the wind)
(5) to flutter
(6) to propagate

Từ ghép 72

áng yáng 昂揚bāo yáng 褒揚biǎo yáng 表揚bǒ yáng 簸揚bù shì zhāng yáng 不事張揚chǎn yáng 闡揚chēng yáng 稱揚chéng è yáng shàn 懲惡揚善chòu míng yuǎn yáng 臭名遠揚chuán yáng 傳揚dé yì yáng yáng 得意揚揚dòu zhì áng yáng 鬥志昂揚dùn cuò yì yáng 頓挫抑揚fā yáng 發揚fā yáng chuō lì 發揚踔厲fā yáng dǎo lì 發揚蹈厲fā yáng guāng dà 發揚光大fēi yáng 飛揚fēi yáng bá hù 飛揚跋扈fèi fèi yáng yáng 沸沸揚揚fēn dào yáng biāo 分道揚鑣fēn fēn yáng yáng 紛紛揚揚fèn wǔ yáng wēi 奮武揚威gāo yáng 高揚hóng yáng 宏揚hóng yáng 弘揚jī zhuó yáng qīng 激濁揚清jiā chǒu bù kě wài yáng 家醜不可外揚juǎn yáng 捲揚juǎn yáng jī 捲揚機Mǐ gāo yáng 米高揚míng yáng sì hǎi 名揚四海piāo yáng 飄揚qí mào bù yáng 其貌不揚Sài yáng 賽揚shàng yáng 上揚shàng yáng qū shì 上揚趨勢shén cǎi fēi yáng 神采飛揚sòng yáng 頌揚Wéi yáng 維揚Wéi yáng qū 維揚區xiǎn yáng 顯揚xuān yáng 宣揚yáng biān 揚鞭yáng cháng bì duǎn 揚長避短yáng cháng ér qù 揚長而去yáng fān 揚帆yáng gǔ 揚穀yáng méi 揚眉yáng míng 揚名yáng míng sì hǎi 揚名四海yáng qǐ 揚起yáng qín 揚琴yáng qīng jī zhuó 揚清激濁yáng shēng qì 揚聲器yáng yán 揚言yáng yì gé 揚抑格yáng zǐ è 揚子鱷yào wǔ yáng wēi 耀武揚威yì yáng 抑揚yì yáng dùn cuò 抑揚頓挫yì yáng gé 抑揚格yì yáng shēng jiàng xìng 抑揚昇降性yǐn è yáng shàn 隱惡揚善yōu yáng 悠揚yú yáng 揄揚yuǎn yáng 遠揚zàn yáng 讚揚zhāng yáng 張揚zhǐ gāo qì yáng 趾高氣揚zhì gāo qì yáng 志高氣揚zú gāo qì yáng 足高氣揚