Có 2 kết quả:
Yáng ㄧㄤˊ • yáng ㄧㄤˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘昜
Nét bút: 一丨一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: QAMH (手日一竹)
Unicode: U+63DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dương
Âm Nôm: dang, dâng, duồng, dương, giàng, nhàng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), -あ.げ (-a.ge), あ.がる (a.garu)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nôm: dang, dâng, duồng, dương, giàng, nhàng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), -あ.げ (-a.ge), あ.がる (a.garu)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 6
Dị thể 5
Chữ gần giống 49
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)
• Tống Trùng Phong Nguyễn Tử Kính nam hoàn - 送重峰阮子敬南還 (Trương Dĩ Ninh)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)
• Tống Trùng Phong Nguyễn Tử Kính nam hoàn - 送重峰阮子敬南還 (Trương Dĩ Ninh)
• Ức viễn khúc - 憶遠曲 (Cao Khải)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) abbr. for 揚州|扬州[Yang2 zhou1]
(2) surname Yang
(2) surname Yang
Từ ghép 14
guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奧爾揚科維奇 • kuà hè Yáng zhōu 跨鶴揚州 • qí hè shàng Yáng zhōu 騎鶴上揚州 • Xiāo Yáng 肖揚 • Yáng cài 揚菜 • Yáng kē wéi qí 揚科維奇 • Yáng Xióng 揚雄 • Yáng zhōng 揚中 • Yáng zhōng shì 揚中市 • Yáng zhōu 揚州 • Yáng zhōu shì 揚州市 • Yáng zǐ jiāng 揚子江 • Yé lái nuó · Yáng kē wéi qí 耶萊娜揚科維奇 • Zhāng Yáng 張揚
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dơ lên, giương lên, bay lên
2. Dương Châu 揚州
2. Dương Châu 揚州
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giơ lên, bốc lên. ◎Như: “dương thủ” 揚手 giơ tay. ◇Nguyễn Dư 阮嶼: “Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ” 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
2. (Động) Phô bày. ◇Trung Dung 中庸: “Ẩn ác nhi dương thiện” 隱惡而揚善 Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.
3. (Động) Khen, xưng tụng. ◎Như: “xưng dương” 稱揚 khen ngợi, “du dương” 揄揚 tấm tắc khen hoài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân” 值科試, 公游揚於學使, 遂領冠軍 (Diệp sinh 葉生) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.
4. (Động) Truyền bá, lan ra. ◎Như: “dương danh quốc tế” 揚名國際 truyền ra cho thế giới biết tên.
5. (Động) Tiến cử.
6. (Động) Khích động.
7. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). ◎Như: “bá dương” 簸揚 sảy rẽ.
8. (Danh) Họ “Dương”.
9. (Phó) Vênh vang, đắc ý. ◎Như: “dương dương” 揚揚 vênh vang.
2. (Động) Phô bày. ◇Trung Dung 中庸: “Ẩn ác nhi dương thiện” 隱惡而揚善 Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.
3. (Động) Khen, xưng tụng. ◎Như: “xưng dương” 稱揚 khen ngợi, “du dương” 揄揚 tấm tắc khen hoài. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân” 值科試, 公游揚於學使, 遂領冠軍 (Diệp sinh 葉生) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.
4. (Động) Truyền bá, lan ra. ◎Như: “dương danh quốc tế” 揚名國際 truyền ra cho thế giới biết tên.
5. (Động) Tiến cử.
6. (Động) Khích động.
7. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). ◎Như: “bá dương” 簸揚 sảy rẽ.
8. (Danh) Họ “Dương”.
9. (Phó) Vênh vang, đắc ý. ◎Như: “dương dương” 揚揚 vênh vang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giương, giương cao: 揚鞭 Vung roi;
② Bay bổng, phất phơ: 飄揚 Tung bay;
③ Truyền ra: 消息很快就傳揚整個城市 Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: 表揚 Tuyên dương; 贊揚 Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.
② Bay bổng, phất phơ: 飄揚 Tung bay;
③ Truyền ra: 消息很快就傳揚整個城市 Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: 表揚 Tuyên dương; 贊揚 Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): 揚善 Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.
Từ điển Trung-Anh
(1) to raise
(2) to hoist
(3) the action of tossing or winnowing
(4) scattering (in the wind)
(5) to flutter
(6) to propagate
(2) to hoist
(3) the action of tossing or winnowing
(4) scattering (in the wind)
(5) to flutter
(6) to propagate
Từ ghép 72
áng yáng 昂揚 • bāo yáng 褒揚 • biǎo yáng 表揚 • bǒ yáng 簸揚 • bù shì zhāng yáng 不事張揚 • chǎn yáng 闡揚 • chēng yáng 稱揚 • chéng è yáng shàn 懲惡揚善 • chòu míng yuǎn yáng 臭名遠揚 • chuán yáng 傳揚 • dé yì yáng yáng 得意揚揚 • dòu zhì áng yáng 鬥志昂揚 • dùn cuò yì yáng 頓挫抑揚 • fā yáng 發揚 • fā yáng chuō lì 發揚踔厲 • fā yáng dǎo lì 發揚蹈厲 • fā yáng guāng dà 發揚光大 • fēi yáng 飛揚 • fēi yáng bá hù 飛揚跋扈 • fèi fèi yáng yáng 沸沸揚揚 • fēn dào yáng biāo 分道揚鑣 • fēn fēn yáng yáng 紛紛揚揚 • fèn wǔ yáng wēi 奮武揚威 • gāo yáng 高揚 • hóng yáng 宏揚 • hóng yáng 弘揚 • jī zhuó yáng qīng 激濁揚清 • jiā chǒu bù kě wài yáng 家醜不可外揚 • juǎn yáng 捲揚 • juǎn yáng jī 捲揚機 • Mǐ gāo yáng 米高揚 • míng yáng sì hǎi 名揚四海 • piāo yáng 飄揚 • qí mào bù yáng 其貌不揚 • Sài yáng 賽揚 • shàng yáng 上揚 • shàng yáng qū shì 上揚趨勢 • shén cǎi fēi yáng 神采飛揚 • sòng yáng 頌揚 • Wéi yáng 維揚 • Wéi yáng qū 維揚區 • xiǎn yáng 顯揚 • xuān yáng 宣揚 • yáng biān 揚鞭 • yáng cháng bì duǎn 揚長避短 • yáng cháng ér qù 揚長而去 • yáng fān 揚帆 • yáng gǔ 揚穀 • yáng méi 揚眉 • yáng míng 揚名 • yáng míng sì hǎi 揚名四海 • yáng qǐ 揚起 • yáng qín 揚琴 • yáng qīng jī zhuó 揚清激濁 • yáng shēng qì 揚聲器 • yáng yán 揚言 • yáng yì gé 揚抑格 • yáng zǐ è 揚子鱷 • yào wǔ yáng wēi 耀武揚威 • yì yáng 抑揚 • yì yáng dùn cuò 抑揚頓挫 • yì yáng gé 抑揚格 • yì yáng shēng jiàng xìng 抑揚昇降性 • yǐn è yáng shàn 隱惡揚善 • yōu yáng 悠揚 • yú yáng 揄揚 • yuǎn yáng 遠揚 • zàn yáng 讚揚 • zhāng yáng 張揚 • zhǐ gāo qì yáng 趾高氣揚 • zhì gāo qì yáng 志高氣揚 • zú gāo qì yáng 足高氣揚