Có 1 kết quả:
wò ㄨㄛˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘屋
Nét bút: 一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: QSMG (手尸一土)
Unicode: U+63E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ác, ốc
Âm Nôm: ác, át, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): にぎ.る (nigi.ru)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: aak1, ak1
Âm Nôm: ác, át, ốc
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): にぎ.る (nigi.ru)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: aak1, ak1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 6 - 白雲歌為李紫篔作其六 (Vương Miện)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Tùng Thiện Vương)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 5 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其五 (Hồ Xuân Hương)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Tùng Thiện Vương)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 5 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其五 (Hồ Xuân Hương)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầm, nắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “ác bút” 握筆 cầm bút, “khẩn ác song thủ” 緊握雙手 nắm chặt hai tay. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ác phát kinh hoài mạt nhật tâm” 握髮驚懷末日心 (Thu dạ 秋夜) Vắt tóc nghĩ mà sợ cho chí nguyện mình trong những ngày cuối đời. § Ghi chú (theo Quách Tấn): Theo điển “ác phát thổ bộ” 握髮吐哺 vắt tóc nhả cơm: “Chu Công” 周公 là một đại thần của nhà Chu rất chăm lo việc nước. Đương ăn cơm, có khách đến nhả cơm ra tiếp. Đương gội đầu có sĩ phu tới, liền vắt tóc ra đón, hết người này đến người khác, ba lần mới gội đầu xong. Câu thơ của Nguyễn Du ý nói: Chí nguyện được đem ra giúp nước như Chu Công, cuối cùng không biết có toại nguyện hay chăng. Nghĩ đến lòng vô cùng lo ngại.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.
4. § Thông “ác” 幄.
2. (Động) Nắm giữ, khống chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Đán ác quyền tắc vi khanh tướng” 旦握權則為卿相 (Giải trào 解嘲) Sáng cầm quyền thì làm khanh tướng.
3. (Danh) Lượng từ: nắm, bụm. ◎Như: “nhất ác sa tử” 一握沙子 một nắm cát.
4. § Thông “ác” 幄.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy, cầm lấy — Nắm giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Một âm là Ác. Xem Ác.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hold
(2) to grasp
(3) to clench (one's fist)
(4) to master
(5) classifier: a handful
(2) to grasp
(3) to clench (one's fist)
(4) to master
(5) classifier: a handful
Từ ghép 20
bǎ wò 把握 • dà quán zài wò 大权在握 • dà quán zài wò 大權在握 • jǐn wò 紧握 • jǐn wò 緊握 • wò bié 握別 • wò bié 握别 • wò lì 握力 • wò quán 握拳 • wò shǒu 握手 • wò yǒu 握有 • wò zhù 握住 • wú bǎ wò 无把握 • wú bǎ wò 無把握 • zài wò 在握 • zhǎng wò 掌握 • zhǎng wò diàn nǎo 掌握电脑 • zhǎng wò diàn nǎo 掌握電腦 • zhì zhū zài wò 智珠在握 • zuǒ quàn zài wò 左券在握