Có 2 kết quả:
jiē ㄐㄧㄝ • qì ㄑㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘曷
Nét bút: 一丨一丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: QAPV (手日心女)
Unicode: U+63ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khế, yết
Âm Nôm: yết
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): かかげる (kakageru)
Âm Hàn: 게
Âm Quảng Đông: kit3
Âm Nôm: yết
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): かかげる (kakageru)
Âm Hàn: 게
Âm Quảng Đông: kit3
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)
• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Sinh tử báo nội thúc - 生子報内叔 (Nghê Khiêm)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Tự vịnh - 自詠 (Lê Ninh)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 1 - 春日記閒三作其一 (Phan Huy Ích)
• Xuân nhật lữ ngụ - 春日旅寓 (Đỗ Tuân Hạc)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)
• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Sinh tử báo nội thúc - 生子報内叔 (Nghê Khiêm)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Tự vịnh - 自詠 (Lê Ninh)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 1 - 春日記閒三作其一 (Phan Huy Ích)
• Xuân nhật lữ ngụ - 春日旅寓 (Đỗ Tuân Hạc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bóc, mở
2. vạch trần, phơi bày
2. vạch trần, phơi bày
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giơ cao, dựng lên. ◎Như: “yết can khởi sự” 揭竿起事 dựng cờ nổi lên, “cao yết nghĩa kì” 高揭義旗 giơ cao cờ nghĩa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ư thị thừa kì xa, yết kì kiếm, ngộ kì hữu viết: Mạnh Thường Quân khách ngã” 於是乘其車, 揭其劍, 遇其友曰: 孟嘗君客我 (Tề sách tứ 齊策四) Vậy là (Phùng Huyên 馮諼) ngồi xe, giơ cao thanh gươm, gặp bạn bè bảo rằng: Ông Mạnh Thường Quân đãi ta vào bậc khách.
2. (Động) Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra. ◎Như: “yết lộ” 揭露 vạch rõ, “yết đoản” 揭短 vạch ra khuyết điểm, “yết để” 揭底 lật tẩy, “yết hiểu” 揭曉 công bố, “yết thị” 揭示 thông báo.
3. (Động) Mở, kéo, lôi. ◎Như: “yết mạc” 揭幕 vén màn (khánh thành), mở màn, “yết oa cái” 揭鍋蓋 mở vung nồi.
4. (Động) Bóc, cất, lấy đi. ◎Như: “yết cao dược” 揭膏藥 bóc thuốc cao, “yết hạ bích báo” 揭下壁報 bóc báo tường xuống.
5. (Động) Gánh, vác. ◇Trang Tử 莊子: “Nhiên nhi cự đạo chí, tắc phụ quỹ yết khiếp đam nang nhi xu” 然而巨盜至, 則負匱揭篋擔囊而趨 (Khư khiếp 胠篋) Thế nhưng bọn trộm lớn đến, thì đội hòm gánh tráp khoác đẫy mà chạy.
6. (Danh) Tiêu biểu, mẫu mực. ◇Quách Phác 郭璞: “Nga Mi vi Tuyền Dương chi yết” 峨嵋為泉陽之揭 (Giang phú 江賦) Núi Nga Mi là tiêu biểu của Tuyên Dương.
7. (Danh) Họ “Yết”.
8. Một âm là “khế”. (Động) Xăn áo, vén áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thâm tắc lệ, Thiển tắc khế” 深則厲, 淺則揭 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Nước sâu thì mặc cả áo lội qua, Nước cạn thì vén áo lội qua.
2. (Động) Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra. ◎Như: “yết lộ” 揭露 vạch rõ, “yết đoản” 揭短 vạch ra khuyết điểm, “yết để” 揭底 lật tẩy, “yết hiểu” 揭曉 công bố, “yết thị” 揭示 thông báo.
3. (Động) Mở, kéo, lôi. ◎Như: “yết mạc” 揭幕 vén màn (khánh thành), mở màn, “yết oa cái” 揭鍋蓋 mở vung nồi.
4. (Động) Bóc, cất, lấy đi. ◎Như: “yết cao dược” 揭膏藥 bóc thuốc cao, “yết hạ bích báo” 揭下壁報 bóc báo tường xuống.
5. (Động) Gánh, vác. ◇Trang Tử 莊子: “Nhiên nhi cự đạo chí, tắc phụ quỹ yết khiếp đam nang nhi xu” 然而巨盜至, 則負匱揭篋擔囊而趨 (Khư khiếp 胠篋) Thế nhưng bọn trộm lớn đến, thì đội hòm gánh tráp khoác đẫy mà chạy.
6. (Danh) Tiêu biểu, mẫu mực. ◇Quách Phác 郭璞: “Nga Mi vi Tuyền Dương chi yết” 峨嵋為泉陽之揭 (Giang phú 江賦) Núi Nga Mi là tiêu biểu của Tuyên Dương.
7. (Danh) Họ “Yết”.
8. Một âm là “khế”. (Động) Xăn áo, vén áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thâm tắc lệ, Thiển tắc khế” 深則厲, 淺則揭 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Nước sâu thì mặc cả áo lội qua, Nước cạn thì vén áo lội qua.
Từ điển Trung-Anh
(1) to take the lid off
(2) to expose
(3) to unmask
(2) to expose
(3) to unmask
Từ ghép 31
àn jiē 按揭 • jiē chuān 揭穿 • jiē dǐ 揭底 • jiē dì 揭諦 • jiē dì 揭谛 • jiē fā 揭发 • jiē fā 揭發 • jiē hēi 揭黑 • jiē jǔ 揭举 • jiē jǔ 揭舉 • jiē kāi 揭开 • jiē kāi 揭開 • jiē lù 揭露 • jiē mì 揭秘 • jiē mù 揭幕 • jiē mù shì 揭幕式 • jiē pī 揭批 • jiē pò 揭破 • jiē shì 揭巿 • jiē shì 揭示 • jiē xiǎo 揭晓 • jiē xiǎo 揭曉 • jiē zǎi 揭載 • jiē zǎi 揭载 • jiē zhū 揭橥 • jiē zhū 揭櫫 • Mó jiē tuó 摩揭陀 • qián jiē 前揭 • sān tiān bù dǎ , shàng fáng jiē wǎ 三天不打,上房揭瓦 • xiān tiān jiē dì 掀天揭地 • zhāo rán ruò jiē 昭然若揭
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Giơ cao, dựng lên. Như yết can khởi sự 揭竿起事 dựng cờ nổi lên.
② Bảo cho rõ, như yết thị 揭示.
③ Tỏ lộ, phơi ra.
④ Gánh, vác.
⑤ Tiêu chuẩn (làm mẫu mực).
② Bảo cho rõ, như yết thị 揭示.
③ Tỏ lộ, phơi ra.
④ Gánh, vác.
⑤ Tiêu chuẩn (làm mẫu mực).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vén áo lội qua sông: 深則厲,淺則揭 Nước sâu thì bận cả áo lội qua, nước cạn thì vén áo lội qua (Thi Kinh: Bội phong, Bào hữu khổ diệp).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấy... đi, cất... đi, dẹp... đi, bỏ, bóc...: 揭下墻上的畫 Cất (lấy) bức tranh trên tường đi; 揭下這條標語 Bóc biểu ngữ này đi;
② Mở: 揭鍋蓋 Mở vung nồi;
③ Vạch, lật tẩy, phơi bày ra, bảo cho rõ: 揭別人的短處 Vạch khuyết điểm của người ta;
④ (văn) Giơ cao, dựng lên: 揭竿爲旗,氓隸之徒四集 Dựng gậy làm cờ, dân chúng khắp nơi tụ đến (Bình Ngô đại cáo);
⑤ (văn) Cầm: 揭節奉使 Cầm phù tiết đi sứ (Hán thư);
⑥ (văn) Vác, khiêng;
⑦ (văn) Cột mốc;
⑧ [Jie] (Họ) Yết.
② Mở: 揭鍋蓋 Mở vung nồi;
③ Vạch, lật tẩy, phơi bày ra, bảo cho rõ: 揭別人的短處 Vạch khuyết điểm của người ta;
④ (văn) Giơ cao, dựng lên: 揭竿爲旗,氓隸之徒四集 Dựng gậy làm cờ, dân chúng khắp nơi tụ đến (Bình Ngô đại cáo);
⑤ (văn) Cầm: 揭節奉使 Cầm phù tiết đi sứ (Hán thư);
⑥ (văn) Vác, khiêng;
⑦ (văn) Cột mốc;
⑧ [Jie] (Họ) Yết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giơ cao lên. Đưa cao lên — Bày tỏ ra — Nắm giữ — Gánh vác — Rễ cây lộ ra khỏi mặt đất.