Có 2 kết quả:

jiē ㄐㄧㄝㄑㄧˋ
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, ㄑㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: QAPV (手日心女)
Unicode: U+63ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khế, yết
Âm Nôm: yết
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): かかげる (kakageru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kit3

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jiē ㄐㄧㄝ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bóc, mở
2. vạch trần, phơi bày

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ cao, dựng lên. ◎Như: “yết can khởi sự” 揭竿起事 dựng cờ nổi lên, “cao yết nghĩa kì” 高揭義旗 giơ cao cờ nghĩa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ư thị thừa kì xa, yết kì kiếm, ngộ kì hữu viết: Mạnh Thường Quân khách ngã” 於是乘其車, 揭其劍, 遇其友曰: 孟嘗君客我 (Tề sách tứ 齊策四) Vậy là (Phùng Huyên 馮諼) ngồi xe, giơ cao thanh gươm, gặp bạn bè bảo rằng: Ông Mạnh Thường Quân đãi ta vào bậc khách.
2. (Động) Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra. ◎Như: “yết lộ” 揭露 vạch rõ, “yết đoản” 揭短 vạch ra khuyết điểm, “yết để” 揭底 lật tẩy, “yết hiểu” 揭曉 công bố, “yết thị” 揭示 thông báo.
3. (Động) Mở, kéo, lôi. ◎Như: “yết mạc” 揭幕 vén màn (khánh thành), mở màn, “yết oa cái” 揭鍋蓋 mở vung nồi.
4. (Động) Bóc, cất, lấy đi. ◎Như: “yết cao dược” 揭膏藥 bóc thuốc cao, “yết hạ bích báo” 揭下壁報 bóc báo tường xuống.
5. (Động) Gánh, vác. ◇Trang Tử 莊子: “Nhiên nhi cự đạo chí, tắc phụ quỹ yết khiếp đam nang nhi xu” 然而巨盜至, 則負匱揭篋擔囊而趨 (Khư khiếp 胠篋) Thế nhưng bọn trộm lớn đến, thì đội hòm gánh tráp khoác đẫy mà chạy.
6. (Danh) Tiêu biểu, mẫu mực. ◇Quách Phác 郭璞: “Nga Mi vi Tuyền Dương chi yết” 峨嵋為泉陽之揭 (Giang phú 江賦) Núi Nga Mi là tiêu biểu của Tuyên Dương.
7. (Danh) Họ “Yết”.
8. Một âm là “khế”. (Động) Xăn áo, vén áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Thâm tắc lệ, Thiển tắc khế” 深則厲, 淺則揭 (Bội phong 邶風, Bào hữu khổ diệp 匏有苦葉) Nước sâu thì mặc cả áo lội qua, Nước cạn thì vén áo lội qua.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take the lid off
(2) to expose
(3) to unmask

Từ ghép 31

ㄑㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Giơ cao, dựng lên. Như yết can khởi sự 揭竿起事 dựng cờ nổi lên.
② Bảo cho rõ, như yết thị 揭示.
③ Tỏ lộ, phơi ra.
④ Gánh, vác.
⑤ Tiêu chuẩn (làm mẫu mực).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vén áo lội qua sông: 深則厲,淺則揭 Nước sâu thì bận cả áo lội qua, nước cạn thì vén áo lội qua (Thi Kinh: Bội phong, Bào hữu khổ diệp).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy... đi, cất... đi, dẹp... đi, bỏ, bóc...: 揭下墻上的畫 Cất (lấy) bức tranh trên tường đi; 揭下這條標語 Bóc biểu ngữ này đi;
② Mở: 揭鍋蓋 Mở vung nồi;
③ Vạch, lật tẩy, phơi bày ra, bảo cho rõ: 揭別人的短處 Vạch khuyết điểm của người ta;
④ (văn) Giơ cao, dựng lên: 揭竿爲旗,氓隸之徒四集 Dựng gậy làm cờ, dân chúng khắp nơi tụ đến (Bình Ngô đại cáo);
⑤ (văn) Cầm: 揭節奉使 Cầm phù tiết đi sứ (Hán thư);
⑥ (văn) Vác, khiêng;
⑦ (văn) Cột mốc;
⑧ [Jie] (Họ) Yết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giơ cao lên. Đưa cao lên — Bày tỏ ra — Nắm giữ — Gánh vác — Rễ cây lộ ra khỏi mặt đất.