Có 1 kết quả:
yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘爰
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: QBME (手月一水)
Unicode: U+63F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: viện
Âm Nôm: vén, viện, vin, vờn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4, jyun6, wun4
Âm Nôm: vén, viện, vin, vờn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4, jyun6, wun4
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hoài ký Đông Trì cựu hữu, bộ Đông Chi thị nguyên vận - 懷寄東池舊友步東芝氏原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hoài ký Đông Trì cựu hữu, bộ Đông Chi thị nguyên vận - 懷寄東池舊友步東芝氏原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoan nghinh kính ái đích Chu tổng lý - 歡迎敬愛的周總理 (Bùi Kỷ)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bám, víu
2. viện ra, dẫn ra
3. viện trợ
2. viện ra, dẫn ra
3. viện trợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vin, dựa theo. ◎Như: “viên lệ” 援例 vin lệ cũ.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Tả truyện 左傳: “Viên phu nhi cổ” 援枹而鼓 (Thành Công nhị niên 成公二年) Cầm dùi mà đánh trống.
3. (Động) Dẫn ra, đưa ra. ◇Quách Phác 郭璞: “Sự hữu ẩn trệ, viên cứ trưng chi” 事有隱滯, 援據徵之 (Nhĩ nhã tự 爾雅序) Việc có uẩn khúc, đưa ra bằng cớ để chứng minh.
4. (Động) Tiến dẫn. ◎Như: “cử hiền viên năng” 舉賢援能 đề cử người hiền tài tiến dẫn người có khả năng.
5. Một âm là “viện”. (Động) Cứu giúp, cứu trợ. ◎Như: “viện binh” 援兵 binh đến cứu giúp. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên hạ nịch, viện chi dĩ đạo; tẩu nịch, viện chi dĩ thủ” 天下溺, 援之以道;嫂溺,援之以手 (Li Lâu thượng 離婁上) Thiên hạ chìm đắm, lấy đạo mà cứu giúp; chị dâu bị đuối, lấy tay mà cứu giúp.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Tả truyện 左傳: “Viên phu nhi cổ” 援枹而鼓 (Thành Công nhị niên 成公二年) Cầm dùi mà đánh trống.
3. (Động) Dẫn ra, đưa ra. ◇Quách Phác 郭璞: “Sự hữu ẩn trệ, viên cứ trưng chi” 事有隱滯, 援據徵之 (Nhĩ nhã tự 爾雅序) Việc có uẩn khúc, đưa ra bằng cớ để chứng minh.
4. (Động) Tiến dẫn. ◎Như: “cử hiền viên năng” 舉賢援能 đề cử người hiền tài tiến dẫn người có khả năng.
5. Một âm là “viện”. (Động) Cứu giúp, cứu trợ. ◎Như: “viện binh” 援兵 binh đến cứu giúp. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên hạ nịch, viện chi dĩ đạo; tẩu nịch, viện chi dĩ thủ” 天下溺, 援之以道;嫂溺,援之以手 (Li Lâu thượng 離婁上) Thiên hạ chìm đắm, lấy đạo mà cứu giúp; chị dâu bị đuối, lấy tay mà cứu giúp.
Từ điển Thiều Chửu
① Vin, như viên lệ 援例 vin lệ cũ.
② Kéo, dắt, như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo 天下溺援之以道 thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên.
③ Một âm là viện. Cứu giúp, như viện binh 援兵 binh đến cứu giúp.
② Kéo, dắt, như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo 天下溺援之以道 thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên.
③ Một âm là viện. Cứu giúp, như viện binh 援兵 binh đến cứu giúp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dắt, kéo, níu: 援之以手 Dắt tay; 天下溺,援之以道 Thiên hạ chìm đắm, phải dùng đạo để kéo dắt lên;
② Viện trợ, giúp đỡ: 支援 Chi viện;
③ Dẫn, viện dẫn, vin theo; 援證 Viện dẫn chứng cứ.
② Viện trợ, giúp đỡ: 支援 Chi viện;
③ Dẫn, viện dẫn, vin theo; 援證 Viện dẫn chứng cứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dắt kéo — Vịn vào — Xem Viện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ. Cứu giúp — Một âm là Viên. Xem Viên — Vin vào. Vịn vào ( với nghĩa này, đáng lẽ phải đọc Viên, ta vẫn quen đọc Viện ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to help
(2) to assist
(3) to aid
(2) to assist
(3) to aid
Từ ghép 50
ào yuán 奥援 • ào yuán 奧援 • chí yuán 馳援 • chí yuán 驰援 • dàn jìn yuán jué 弹尽援绝 • dàn jìn yuán jué 彈盡援絕 • fáng huà jiù yuán 防化救援 • gū lì wú yuán 孤立无援 • gū lì wú yuán 孤立無援 • hòu yuán 后援 • hòu yuán 後援 • jì shù yuán zhù 技术援助 • jì shù yuán zhù 技術援助 • jiù yuán 救援 • jiù yuán duì 救援队 • jiù yuán duì 救援隊 • jūn shì yuán zhù 军事援助 • jūn shì yuán zhù 軍事援助 • kàng Měi yuán Cháo 抗美援朝 • pān yuán 攀援 • pàn yuán 畔援 • qǐng yuán 請援 • qǐng yuán 请援 • qiú yuán 求援 • rén dào jiù yuán 人道救援 • shēng yuán 声援 • shēng yuán 聲援 • wài yuán 外援 • wéi chéng dǎ yuán 围城打援 • wéi chéng dǎ yuán 圍城打援 • wú yuán 无援 • wú yuán 無援 • yuán bīng 援兵 • yuán jiāo 援交 • yuán jiāo mèi 援交妹 • yuán jiāo xiǎo jie 援交小姐 • yuán jiù 援救 • yuán shǒu 援手 • yuán yǐn 援引 • yuán yòng 援用 • yuán Zàng 援藏 • yuán zhù 援助 • yuán zhù jī gòu 援助机构 • yuán zhù jī gòu 援助機構 • yuán zhù jiāo jì 援助交际 • yuán zhù jiāo jì 援助交際 • yuán zhù zhī shǒu 援助之手 • zēng yuán 增援 • zhī yuán 支援 • zǔ yuán 阻援