Có 1 kết quả:
lǎn ㄌㄢˇ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nắm cả, giữ hết
2. nhận thầu
2. nhận thầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 攬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm lấy, ẵm, bồng, bế: 母親把孩子攬在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng;
② Bó, buộc cho chặt, buộc túm lại: 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại;
③ Vời, lôi kéo, chèo kéo (khách hàng): 攬生意 Chèo kéo khách hàng;
④ Nắm lấy tất cả: 獨攬大權 Nắm hết quyền hành;
⑤ Nhận thầu: 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...).
② Bó, buộc cho chặt, buộc túm lại: 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại;
③ Vời, lôi kéo, chèo kéo (khách hàng): 攬生意 Chèo kéo khách hàng;
④ Nắm lấy tất cả: 獨攬大權 Nắm hết quyền hành;
⑤ Nhận thầu: 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攬
Từ điển Trung-Anh
(1) to monopolize
(2) to seize
(3) to take into one's arms
(4) to embrace
(5) to fasten (with a rope etc)
(6) to take on (responsibility etc)
(7) to canvass
(2) to seize
(3) to take into one's arms
(4) to embrace
(5) to fasten (with a rope etc)
(6) to take on (responsibility etc)
(7) to canvass
Từ ghép 18
bāo lǎn 包揽 • bāo lǎn cí sòng 包揽词讼 • chéng lǎn 承揽 • dà bāo dà lǎn 大包大揽 • dōu lǎn 兜揽 • dú lǎn 独揽 • dú lǎn shì chǎng 独揽市场 • jiǔ tiān lǎn yuè 九天揽月 • lǎn pèi chéng qīng 揽辔澄清 • shōu lǎn 收揽 • tǒng lǎn 统揽 • yán lǎn 延揽 • yán pìn zhāo lǎn 延聘招揽 • yī lǎn zi 一揽子 • zhāo fēng lǎn huǒ 招风揽火 • zhāo lǎn 招揽 • zhāo lǎn shēng yi 招揽生意 • zǒng lǎn 总揽