Có 1 kết quả:
gòu ㄍㄡˋ
Âm Pinyin: gòu ㄍㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘冓
Nét bút: 一丨一一一丨丨一丨フ丨一一
Thương Hiệt: QTTB (手廿廿月)
Unicode: U+6406
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘冓
Nét bút: 一丨一一一丨丨一丨フ丨一一
Thương Hiệt: QTTB (手廿廿月)
Unicode: U+6406
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Diên Thọ quán - 延壽館 (Bùi Huy Bích)
• Kỳ 13 - Đề Sóc Thiên Vương ảnh từ - 其十三-題朔天王影祠 (Vũ Tông Phan)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Diên Thọ quán - 延壽館 (Bùi Huy Bích)
• Kỳ 13 - Đề Sóc Thiên Vương ảnh từ - 其十三-題朔天王影祠 (Vũ Tông Phan)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lờ mờ không hiểu
2. dắt đi
2. dắt đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gây ra, dẫn khởi, tạo thành. § Cũng như “cấu” 構. ◎Như: “cấu oán” 搆怨 gây ra oán hận. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngô văn Tần Sở cấu binh, ngã tương kiến Sở vương thuyết nhi bãi chi” 吾聞秦楚搆兵, 我將見楚王說而罷之 (Cáo tử hạ 告子下) Tôi có nghe hai nước Tần và Sở gây chiến với nhau, tôi định xin yết kiến vua Sở khuyên nên bãi binh.
2. (Động) Dựng lên, cất lên. ◎Như: “cấu mộc vi sào” 搆木為巢.
3. (Động) Giao kết, cấu kết. ◇Quốc ngữ 國語: “Công tử Trập viết: Sát chi lợi, trục chi, khủng cấu chư hầu” 公子縶曰: 殺之利, 逐之, 恐搆諸侯 (Tấn ngữ tam 晉語三) Công tử Trập nói: Giết (vua Tấn) thì có lợi hơn, vì nếu trục xuất (cho về), e rằng (vua Tấn) sẽ cấu kết với các chư hầu.
4. (Động) Cấu tứ, sáng tác. ◇Lâm Bô 林逋: “Thiên thiên như khả cấu, Liêu nghĩ đương hào hoa” 千篇如可搆, 聊儗當豪華 (Thi gia 詩家).
5. (Động) Hãm hại, vu hãm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Xảo ngôn cấu nhân tội” 巧言搆人罪 (Độc sử 讀史) Lời nói giả dối hãm hại người vào tội.
6. (Động) Li gián. ◇Tam quốc chí 三國志: “Phàm bô vong gian quỹ, vi hồ tác kế bất lợi quan giả, Dự giai cấu thứ giảo li, sử hung tà chi mưu bất toại” 凡逋亡姦宄, 為胡作計不利官者, 豫皆搆刺攪離, 使凶邪之謀不遂 (Ngụy chí 魏志, Điền Dự truyện 田豫傳).
7. (Động) Hòa giải. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhị quốc bất đắc binh, nộ nhi phản. Dĩ nãi tri Văn Hầu dĩ cấu ư kỉ, nãi giai triều Ngụy” 二國不得兵, 怒而反. 已乃知文侯以搆於己, 乃皆朝魏 (Thuyết lâm hạ 說林下).
2. (Động) Dựng lên, cất lên. ◎Như: “cấu mộc vi sào” 搆木為巢.
3. (Động) Giao kết, cấu kết. ◇Quốc ngữ 國語: “Công tử Trập viết: Sát chi lợi, trục chi, khủng cấu chư hầu” 公子縶曰: 殺之利, 逐之, 恐搆諸侯 (Tấn ngữ tam 晉語三) Công tử Trập nói: Giết (vua Tấn) thì có lợi hơn, vì nếu trục xuất (cho về), e rằng (vua Tấn) sẽ cấu kết với các chư hầu.
4. (Động) Cấu tứ, sáng tác. ◇Lâm Bô 林逋: “Thiên thiên như khả cấu, Liêu nghĩ đương hào hoa” 千篇如可搆, 聊儗當豪華 (Thi gia 詩家).
5. (Động) Hãm hại, vu hãm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Xảo ngôn cấu nhân tội” 巧言搆人罪 (Độc sử 讀史) Lời nói giả dối hãm hại người vào tội.
6. (Động) Li gián. ◇Tam quốc chí 三國志: “Phàm bô vong gian quỹ, vi hồ tác kế bất lợi quan giả, Dự giai cấu thứ giảo li, sử hung tà chi mưu bất toại” 凡逋亡姦宄, 為胡作計不利官者, 豫皆搆刺攪離, 使凶邪之謀不遂 (Ngụy chí 魏志, Điền Dự truyện 田豫傳).
7. (Động) Hòa giải. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhị quốc bất đắc binh, nộ nhi phản. Dĩ nãi tri Văn Hầu dĩ cấu ư kỉ, nãi giai triều Ngụy” 二國不得兵, 怒而反. 已乃知文侯以搆於己, 乃皆朝魏 (Thuyết lâm hạ 說林下).
Từ điển Thiều Chửu
① Cấu nhũ 搆擩 lờ mờ không hiểu việc.
② Một âm là câu: Dắt (khiên liên). Tục hay dùng như chữ cấu 構.
② Một âm là câu: Dắt (khiên liên). Tục hay dùng như chữ cấu 構.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Liên luỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【搆擩】cấu nhũ [gòurư] (văn) Lờ mờ không hiểu việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lôi kéo. Dắt dẫn. Một âm khác là Cấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Qua lại với nhau. Dùng như chữ 構 — Một âm khác là Câu.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 構|构[gou4]
(2) (Tw) (coll.) variant of 夠|够[gou4]
(3) to reach by stretching
(2) (Tw) (coll.) variant of 夠|够[gou4]
(3) to reach by stretching