Có 1 kết quả:

chōu ㄔㄡ
Âm Pinyin: chōu ㄔㄡ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフフ丨ノノフフ丨ノ
Thương Hiệt: QPUU (手心山山)
Unicode: U+640A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sâu, sưu, trửu, xâu, xu
Âm Nôm: so,
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), ス (su)
Âm Quảng Đông: cau1

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

1/1

chōu ㄔㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gảy
2. rút chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gảy (nhạc khí). ◎Như: “sưu tì bà” gảy đàn tì bà.
2. (Động) Rút chặt, buộc chặt. ◎Như: “sưu đái” buộc dải.
3. (Động) Dìu dắt. ◇Kim Bình Mai : “Ngã sưu nhĩ khứ” (Đệ nhị thập nhất hồi) Tôi dìu bà đi.
4. (Động) Xốc lên, lật qua.
5. (Động) Nhíu, cau. ◎Như: “sưu trứ mi” nhíu mày.
6. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Túy tỉnh thạch : “Hựu sưu nhất cá tiếu thoại” (Đệ bát hồi) Lại đặt ra một chuyện cười.
7. (Tính) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: “tính tình sưu” tính tình xảo trá.
8. Một âm là “trửu”. (Động) Níu, quặp, xoắn lấy. ◇Hồng Mại : “Ngã di cực thống, vật trửu ngã phát” , (Di kiên giáp chí , Lưu thị oan báo ) Má tôi đau lắm, đừng xoắn lấy tóc tôi.
9. (Động) “Trửu phiến” xếp quạt lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Gảy.
② Rút chặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bắt;
② Gẩy (nhạc khí...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng các đầu ngón tay mà bấm vào. Td: Xu tì bà ( bấm tay vào các phím đàn tì bà ).

Từ điển Trung-Anh

pluck (stringed instrument)