Có 1 kết quả:
sǔn ㄙㄨㄣˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘員
Nét bút: 一丨一丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: QRBC (手口月金)
Unicode: U+640D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tổn
Âm Nôm: tỏn, tốn, tủn, vin
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): そこ.なう (soko.nau), そこな.う (sokona.u), -そこ.なう (-soko.nau), そこ.ねる (soko.neru), -そこ.ねる (-soko.neru)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: syun2
Âm Nôm: tỏn, tốn, tủn, vin
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): そこ.なう (soko.nau), そこな.う (sokona.u), -そこ.なう (-soko.nau), そこ.ねる (soko.neru), -そこ.ねる (-soko.neru)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: syun2
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh vũ [Tiễn vũ] - 鸚鵡【翦羽】 (Đỗ Phủ)
• Bệnh trung (Vị tử tàn hình nhất hủ nho) - 病中(未死殘形一腐儒) (Cao Bá Quát)
• Chinh oán - 征怨 (Giang Yêm)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)
• Thiêm tự thái tang tử - 添字采桑子 (Lý Thanh Chiếu)
• Thủ 30 - 首30 (Lê Hữu Trác)
• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Chu Thục Chân)
• Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu - 送賈閣老出汝州 (Đỗ Phủ)
• Bệnh trung (Vị tử tàn hình nhất hủ nho) - 病中(未死殘形一腐儒) (Cao Bá Quát)
• Chinh oán - 征怨 (Giang Yêm)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)
• Thiêm tự thái tang tử - 添字采桑子 (Lý Thanh Chiếu)
• Thủ 30 - 首30 (Lê Hữu Trác)
• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Chu Thục Chân)
• Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu - 送賈閣老出汝州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tốn, mất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “tổn thượng ích hạ” 損上益下 bớt của người trên thêm cho kẻ dưới. ◇Sử Kí 史: “Hữu năng tăng tổn nhất tự giả, dữ thiên kim” 有能增損一字者, 予千金 (Lã Bất Vi liệt truyện 呂不韋列傳) Người nào có thể thêm hay bớt một chữ thì xin biếu một nghìn lạng vàng.
2. (Động) Mất. ◇Thương quân thư 商君書: “Dĩ chiến tất tổn kì tướng” 以戰必損其將 (Thận pháp 慎法) Đánh trận như thế thì ắt sẽ mất tướng.
3. (Động) Làm hại, hủy hoại. ◎Như: “tổn nhân lợi kỉ” 損人利己 hại người lợi mình, “phá tổn” 破損 phá hại.
4. (Động) Đè nén xuống, khiêm nhượng. ◇Tấn Thư 晉書: “Phu tính chí thận. Tuyên Đế chấp chánh, thường tự thối tổn” 孚性至慎. 宣帝執政, 常自退損 (An Bình Hiến Vương Phu truyện 安平獻王孚傳) (Vương) Phu tính hết mực cẩn trọng. Khi Tuyên Đế nắm quyền chính, thường tự khiêm thối.
5. (Động) Nhiếc móc, đay nghiến. ◎Như: “nhĩ biệt tổn nhân liễu” 你別損人了 anh đừng nhiếc móc người ta nữa.
6. (Tính) Hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá pháp tử chân tổn” 這法子眞損 cách đó hiểm độc thật.
2. (Động) Mất. ◇Thương quân thư 商君書: “Dĩ chiến tất tổn kì tướng” 以戰必損其將 (Thận pháp 慎法) Đánh trận như thế thì ắt sẽ mất tướng.
3. (Động) Làm hại, hủy hoại. ◎Như: “tổn nhân lợi kỉ” 損人利己 hại người lợi mình, “phá tổn” 破損 phá hại.
4. (Động) Đè nén xuống, khiêm nhượng. ◇Tấn Thư 晉書: “Phu tính chí thận. Tuyên Đế chấp chánh, thường tự thối tổn” 孚性至慎. 宣帝執政, 常自退損 (An Bình Hiến Vương Phu truyện 安平獻王孚傳) (Vương) Phu tính hết mực cẩn trọng. Khi Tuyên Đế nắm quyền chính, thường tự khiêm thối.
5. (Động) Nhiếc móc, đay nghiến. ◎Như: “nhĩ biệt tổn nhân liễu” 你別損人了 anh đừng nhiếc móc người ta nữa.
6. (Tính) Hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá pháp tử chân tổn” 這法子眞損 cách đó hiểm độc thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Bớt, như tổn thượng ích hạ 損上益下 bớt kẻ trên thêm kẻ dưới.
② Mất, như tổn thất 損失, tổn hại 損害, v.v.
③ Yếu.
② Mất, như tổn thất 損失, tổn hại 損害, v.v.
③ Yếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bớt: 不能損益一字 Không được thêm bớt một chữ; 損上益下 Bớt của người trên thêm cho người dưới;
② Mất, tổn hại, thiệt hại: 以戰必損其將 Dùng người như thế mà đánh trận thì ắt sẽ mất tướng (Thương Quân thư); 父損命 Cha mất mạng (Sử kí); 損失 Thiệt hại;
③ Làm hại: 損人利 己 Lợi mình hại người;
④ Nhiếc móc, đay nghiến: 別損人了 Đừng nhiếc móc người ta nữa;
⑤ (đph) Hiểm độc, cay độc, ác: 這法子眞損 Cách đó hiểm độc thật.
② Mất, tổn hại, thiệt hại: 以戰必損其將 Dùng người như thế mà đánh trận thì ắt sẽ mất tướng (Thương Quân thư); 父損命 Cha mất mạng (Sử kí); 損失 Thiệt hại;
③ Làm hại: 損人利 己 Lợi mình hại người;
④ Nhiếc móc, đay nghiến: 別損人了 Đừng nhiếc móc người ta nữa;
⑤ (đph) Hiểm độc, cay độc, ác: 這法子眞損 Cách đó hiểm độc thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giảm đi. Bớt đi — Thiếu hụt — Mất mát.
Từ điển Trung-Anh
(1) to decrease
(2) to lose
(3) to damage
(4) to harm
(5) (coll.) to speak sarcastically
(6) to deride
(7) caustic
(8) mean
(9) one of the 64 trigrams of the Book of Changes (old)
(2) to lose
(3) to damage
(4) to harm
(5) (coll.) to speak sarcastically
(6) to deride
(7) caustic
(8) mean
(9) one of the 64 trigrams of the Book of Changes (old)
Từ ghép 58
biǎn sǔn 貶損 • chí fā xìng sǔn shāng 遲發性損傷 • diē dǎ sǔn shāng 跌打損傷 • è sǔn 惡損 • fáng sǔn 防損 • fù dài sǔn hài 附帶損害 • hǎi sǔn 海損 • hào sǔn 耗損 • huán jìng sǔn hài 環境損害 • huī sǔn 撝損 • huǐ sǔn 毀損 • jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神經節孫損傷 • jiǎn sǔn 減損 • jiàn kāng shòu sǔn 健康受損 • jiù sǔn 舊損 • kuī sǔn 虧損 • láo sǔn 勞損 • mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 滿招損,謙受益 • mó sǔn 磨損 • mó sǔn lǜ 磨損率 • nǎo sǔn shāng 腦損傷 • pèng sǔn 碰損 • pí céng xìng shì sǔn shāng 皮層性視損傷 • pò sǔn 破損 • qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮層下損傷 • qiū nǎo sǔn shāng 丘腦損傷 • quē sǔn 缺損 • shén jīng xìng shì sǔn shāng 神經性視損傷 • shì sǔn shāng 視損傷 • shòu sǔn 受損 • sǔn gōng féi sī 損公肥私 • sǔn hài 損害 • sǔn hào 損耗 • sǔn hào pǐn 損耗品 • sǔn huài 損壞 • sǔn huǐ 損毀 • sǔn rén 損人 • sǔn rén bù lì jǐ 損人不利己 • sǔn rén lì jǐ 損人利己 • sǔn shāng 損傷 • sǔn shī 損失 • sǔn shuì 損稅 • sǔn yì 損益 • sǔn yì biǎo 損益表 • sǔn yǒu 損友 • sǔn zèng 損贈 • tíng sǔn dān 停損單 • tíng sǔn diǎn 停損點 • wán hǎo wú sǔn 完好無損 • wū sǔn 污損 • xiāo sǔn 消損 • xū sǔn 虛損 • yì sǔn xìng 易損性 • yǒu sǔn 有損 • yǒu sǔn yā suō 有損壓縮 • yù yì fǎn sǔn 欲益反損 • zhǐ sǔn diǎn 止損點 • zuǐ sǔn 嘴損