Có 1 kết quả:

sǔn ㄙㄨㄣˇ

1/1

sǔn ㄙㄨㄣˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tốn, mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “tổn thượng ích hạ” 損上益下 bớt của người trên thêm cho kẻ dưới. ◇Sử Kí 史: “Hữu năng tăng tổn nhất tự giả, dữ thiên kim” 有能增損一字者, 予千金 (Lã Bất Vi liệt truyện 呂不韋列傳) Người nào có thể thêm hay bớt một chữ thì xin biếu một nghìn lạng vàng.
2. (Động) Mất. ◇Thương quân thư 商君書: “Dĩ chiến tất tổn kì tướng” 以戰必損其將 (Thận pháp 慎法) Đánh trận như thế thì ắt sẽ mất tướng.
3. (Động) Làm hại, hủy hoại. ◎Như: “tổn nhân lợi kỉ” 損人利己 hại người lợi mình, “phá tổn” 破損 phá hại.
4. (Động) Đè nén xuống, khiêm nhượng. ◇Tấn Thư 晉書: “Phu tính chí thận. Tuyên Đế chấp chánh, thường tự thối tổn” 孚性至慎. 宣帝執政, 常自退損 (An Bình Hiến Vương Phu truyện 安平獻王孚傳) (Vương) Phu tính hết mực cẩn trọng. Khi Tuyên Đế nắm quyền chính, thường tự khiêm thối.
5. (Động) Nhiếc móc, đay nghiến. ◎Như: “nhĩ biệt tổn nhân liễu” 你別損人了 anh đừng nhiếc móc người ta nữa.
6. (Tính) Hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá pháp tử chân tổn” 這法子眞損 cách đó hiểm độc thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bớt, như tổn thượng ích hạ 損上益下 bớt kẻ trên thêm kẻ dưới.
② Mất, như tổn thất 損失, tổn hại 損害, v.v.
③ Yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bớt: 不能損益一字 Không được thêm bớt một chữ; 損上益下 Bớt của người trên thêm cho người dưới;
② Mất, tổn hại, thiệt hại: 以戰必損其將 Dùng người như thế mà đánh trận thì ắt sẽ mất tướng (Thương Quân thư); 父損命 Cha mất mạng (Sử kí); 損失 Thiệt hại;
③ Làm hại: 損人利 己 Lợi mình hại người;
④ Nhiếc móc, đay nghiến: 別損人了 Đừng nhiếc móc người ta nữa;
⑤ (đph) Hiểm độc, cay độc, ác: 這法子眞損 Cách đó hiểm độc thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảm đi. Bớt đi — Thiếu hụt — Mất mát.

Từ điển Trung-Anh

(1) to decrease
(2) to lose
(3) to damage
(4) to harm
(5) (coll.) to speak sarcastically
(6) to deride
(7) caustic
(8) mean
(9) one of the 64 trigrams of the Book of Changes (old)

Từ ghép 58

biǎn sǔn 貶損chí fā xìng sǔn shāng 遲發性損傷diē dǎ sǔn shāng 跌打損傷è sǔn 惡損fáng sǔn 防損fù dài sǔn hài 附帶損害hǎi sǔn 海損hào sǔn 耗損huán jìng sǔn hài 環境損害huī sǔn 撝損huǐ sǔn 毀損jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神經節孫損傷jiǎn sǔn 減損jiàn kāng shòu sǔn 健康受損jiù sǔn 舊損kuī sǔn 虧損láo sǔn 勞損mǎn zhāo sǔn , qiān shòu yì 滿招損,謙受益mó sǔn 磨損mó sǔn lǜ 磨損率nǎo sǔn shāng 腦損傷pèng sǔn 碰損pí céng xìng shì sǔn shāng 皮層性視損傷pò sǔn 破損qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮層下損傷qiū nǎo sǔn shāng 丘腦損傷quē sǔn 缺損shén jīng xìng shì sǔn shāng 神經性視損傷shì sǔn shāng 視損傷shòu sǔn 受損sǔn gōng féi sī 損公肥私sǔn hài 損害sǔn hào 損耗sǔn hào pǐn 損耗品sǔn huài 損壞sǔn huǐ 損毀sǔn rén 損人sǔn rén bù lì jǐ 損人不利己sǔn rén lì jǐ 損人利己sǔn shāng 損傷sǔn shī 損失sǔn shuì 損稅sǔn yì 損益sǔn yì biǎo 損益表sǔn yǒu 損友sǔn zèng 損贈tíng sǔn dān 停損單tíng sǔn diǎn 停損點wán hǎo wú sǔn 完好無損wū sǔn 污損xiāo sǔn 消損xū sǔn 虛損yì sǔn xìng 易損性yǒu sǔn 有損yǒu sǔn yā suō 有損壓縮yù yì fǎn sǔn 欲益反損zhǐ sǔn diǎn 止損點zuǐ sǔn 嘴損