Có 1 kết quả:

sūn ㄙㄨㄣ
Âm Quan thoại: sūn ㄙㄨㄣ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丨一ノフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: QNDF (手弓木火)
Unicode: U+640E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tôn
Âm Nôm: dun
Âm Quảng Đông: syun1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

sūn ㄙㄨㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: môn tôn )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Môn tôn” sờ mó, rờ rẫm. ◇Liêu trai chí dị : “Hốt hữu nhân dĩ thủ tham bị, phản phục môn tôn” , (Chương A Đoan ) Bỗng có người thò tay vào trong mền, mân mê sờ mó.

Từ điển Trần Văn Chánh

môn tôn [ménsun] (văn) Sờ mó, dò dẫm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn tôn : Rờ mó.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rub with the hand
(2) to stroke

Từ ghép 2