Có 1 kết quả:
sūn ㄙㄨㄣ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: môn tôn 捫搎)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Môn tôn” 捫搎 sờ mó, rờ rẫm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt hữu nhân dĩ thủ tham bị, phản phục môn tôn” 忽有人以手探被, 反復捫搎 (Chương A Đoan 章阿端) Bỗng có người thò tay vào trong mền, mân mê sờ mó.
Từ điển Trần Văn Chánh
【捫搎】môn tôn [ménsun] (văn) Sờ mó, dò dẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Môn tôn 捫搎: Rờ mó.
Từ điển Trung-Anh
(1) to rub with the hand
(2) to stroke
(2) to stroke
Từ ghép 2