Có 2 kết quả:
bó ㄅㄛˊ • tuán ㄊㄨㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘尃
Nét bút: 一丨一一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: QIBI (手戈月戈)
Unicode: U+640F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bác, chuyên, đoàn
Âm Nôm: bác, vác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), と.る (to.ru)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3
Âm Nôm: bác, vác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), と.る (to.ru)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3
Tự hình 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cơ thử - 饑鼠 (Nguyễn Khuyến)
• Độc lập - 獨立 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hoành Sơn vọng hải ca - 橫山望海歌 (Cao Bá Quát)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Thu tiêu thính vũ - 秋霄聽雨 (Đoàn Huyên)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Thu Cẩn)
• Xuân phong - 春風 (Nguyễn Đức Đạt)
• Độc lập - 獨立 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hoành Sơn vọng hải ca - 橫山望海歌 (Cao Bá Quát)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Thu tiêu thính vũ - 秋霄聽雨 (Đoàn Huyên)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Thu Cẩn)
• Xuân phong - 春風 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đánh, tát
2. bắt lấy
2. bắt lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, tát. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kinh Kha trục Tần vương, nhi tốt hoàng cấp vô dĩ kích Kha, nhi nãi dĩ thủ cộng bác chi” 荊軻逐秦王, 而卒惶急無以擊軻, 而乃以手共搏之 (Yên sách tam 燕策三) Kinh Kha đuổi bắt vua Tần, mà quần thần hoảng hốt, gấp gáp không có gì để đánh Kha, phải dùng tay không mà đập.
2. (Động) Bắt lấy. ◇Bắc sử 北史: “Kiến nhất xích thố, mỗi bác triếp dật” 見一赤兔, 每搏輒逸 (Tề Cao tổ thần vũ đế bổn kỉ 齊高祖神武帝本紀) Thấy một con thỏ màu đỏ, mỗi lần định bắt, nó liền chạy trốn.
3. (Động) Đánh nhau.
2. (Động) Bắt lấy. ◇Bắc sử 北史: “Kiến nhất xích thố, mỗi bác triếp dật” 見一赤兔, 每搏輒逸 (Tề Cao tổ thần vũ đế bổn kỉ 齊高祖神武帝本紀) Thấy một con thỏ màu đỏ, mỗi lần định bắt, nó liền chạy trốn.
3. (Động) Đánh nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, tát.
② Bắt lấy.
③ Ðánh nhau.
② Bắt lấy.
③ Ðánh nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh, tát;
② Đánh nhau;
③ Bắt, bắt lấy, vồ: 肉搏 Đánh giáp lá cà; 貓搏老鼠 Mèo vồ chuột;
④ Đập, chạy: 脈搏 Mạch chạy, mạch đập.
② Đánh nhau;
③ Bắt, bắt lấy, vồ: 肉搏 Đánh giáp lá cà; 貓搏老鼠 Mèo vồ chuột;
④ Đập, chạy: 脈搏 Mạch chạy, mạch đập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt giữ — Lấy, giữ — Đánh, đập vào.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fight
(2) to combat
(3) to seize
(4) (of heart) to beat
(2) to combat
(3) to seize
(4) (of heart) to beat
Từ ghép 22
bó bì 搏髀 • bó dòng 搏动 • bó dòng 搏動 • bó dòu 搏斗 • bó dòu 搏鬥 • bó jī 搏击 • bó jī 搏擊 • bó shā 搏杀 • bó shā 搏殺 • bó zhàn 搏战 • bó zhàn 搏戰 • fàng shǒu yī bó 放手一搏 • mài bó 脈搏 • mài bó 脉搏 • pīn bó 拼搏 • qǐ bó qì 起搏器 • ròu bó zhàn 肉搏战 • ròu bó zhàn 肉搏戰 • sī bó 厮搏 • sī bó 廝搏 • xīn bó 心搏 • zǎo bó 早搏
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nắm cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nắm lại thành hình tròn, vo tròn, chét: 搏飯 Nắm cơm; 搏泥球 Nắm đất;
② (văn) Nương theo: 搏扶搖而上 Nương gió cả mà bay lên (Trang tử).
② (văn) Nương theo: 搏扶搖而上 Nương gió cả mà bay lên (Trang tử).