Có 1 kết quả:

dǎo ㄉㄠˇ
Âm Pinyin: dǎo ㄉㄠˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一一フ丨フ丨
Thương Hiệt: QHAU (手竹日山)
Unicode: U+6417
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đảo
Âm Nôm: đảo, đẽo, đểu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku), か.つ (ka.tsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dou2

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

dǎo ㄉㄠˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giã, đập

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gõ, nện, đập, giã. § Tục dùng như chữ “đảo” 擣. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cách thủy cô chung đảo nguyệt thôn” 隔水孤鐘搗月村 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Bên kia sông tiếng chuông lẻ loi nện trong xóm dưới trăng.
2. (Động) Hích, thụi, đánh, xung kích.
3. (Động) Gây rối, quấy phá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giã, đâm, giằm, tán: 搗蒜 Giằm tỏi; 搗米 Giã gạo; 搗藥 Tán thuốc;
② Xông vào, thọc vào: 直搗 Xông thẳng vào;
③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: 搗衣 Đập quần áo (khi giặt);
④ Phá quấy.【搗亂】đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.

Từ điển Trung-Anh

(1) pound
(2) beat
(3) hull
(4) attack
(5) disturb
(6) stir

Từ ghép 17