Có 1 kết quả:

dǎo ㄉㄠˇ

1/1

dǎo ㄉㄠˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giã, đập

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gõ, nện, đập, giã. § Tục dùng như chữ “đảo” . ◇Nguyễn Trãi : “Cách thủy cô chung đảo nguyệt thôn” (Chu trung ngẫu thành ) Bên kia sông tiếng chuông lẻ loi nện trong xóm dưới trăng.
2. (Động) Hích, thụi, đánh, xung kích.
3. (Động) Gây rối, quấy phá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giã, đâm, giằm, tán: Giằm tỏi; Giã gạo; Tán thuốc;
② Xông vào, thọc vào: Xông thẳng vào;
③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: Đập quần áo (khi giặt);
④ Phá quấy.đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.

Từ điển Trung-Anh

(1) pound
(2) beat
(3) hull
(4) attack
(5) disturb
(6) stir

Từ ghép 17