Có 1 kết quả:
dǎo ㄉㄠˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘島
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一一フ丨フ丨
Thương Hiệt: QHAU (手竹日山)
Unicode: U+6417
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đảo
Âm Nôm: đảo, đẽo, đểu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku), か.つ (ka.tsu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Âm Nôm: đảo, đẽo, đểu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku), か.つ (ka.tsu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bả tửu vấn nguyệt - 把酒問月 (Lý Bạch)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đảo luyện tử - Chử thanh tề - 搗練子-杵聲齊 (Hạ Chú)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) - 月(天上秋期近) (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lưu Nguyên Thục)
• Tí Dạ tứ thời ca - 子夜四時歌 (Thẩm Minh Thần)
• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đảo luyện tử - Chử thanh tề - 搗練子-杵聲齊 (Hạ Chú)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) - 月(天上秋期近) (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lưu Nguyên Thục)
• Tí Dạ tứ thời ca - 子夜四時歌 (Thẩm Minh Thần)
• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giã, đập
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gõ, nện, đập, giã. § Tục dùng như chữ “đảo” 擣. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cách thủy cô chung đảo nguyệt thôn” 隔水孤鐘搗月村 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Bên kia sông tiếng chuông lẻ loi nện trong xóm dưới trăng.
2. (Động) Hích, thụi, đánh, xung kích.
3. (Động) Gây rối, quấy phá.
2. (Động) Hích, thụi, đánh, xung kích.
3. (Động) Gây rối, quấy phá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giã, đâm, giằm, tán: 搗蒜 Giằm tỏi; 搗米 Giã gạo; 搗藥 Tán thuốc;
② Xông vào, thọc vào: 直搗 Xông thẳng vào;
③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: 搗衣 Đập quần áo (khi giặt);
④ Phá quấy.【搗亂】đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.
② Xông vào, thọc vào: 直搗 Xông thẳng vào;
③ Nện, đập, đánh mạnh, dần: 搗衣 Đập quần áo (khi giặt);
④ Phá quấy.【搗亂】đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn: 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.
Từ điển Trung-Anh
(1) pound
(2) beat
(3) hull
(4) attack
(5) disturb
(6) stir
(2) beat
(3) hull
(4) attack
(5) disturb
(6) stir
Từ ghép 17