Có 1 kết quả:
sōu ㄙㄡ
Tổng nét: 12
Bộ: shǒu 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘叟
Nét bút: 一丨一ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: QHXE (手竹重水)
Unicode: U+641C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sảo, sưu, tiêu
Âm Nôm: sưu, xâu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): さが.す (saga.su)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1, sau2
Âm Nôm: sưu, xâu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): さが.す (saga.su)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1, sau2
Tự hình 4
Dị thể 11
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Trúc chi ca kỳ 08 - 竹枝歌其八 (Uông Nguyên Lượng)
• Tú Châu Báo Bản thiền viện hương tăng Văn trưởng lão phương trượng - 秀州報本禪院鄉僧文長老方丈 (Tô Thức)
• Túc Ly Phủ - 宿犛甫 (Phạm Đình Hổ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Trúc chi ca kỳ 08 - 竹枝歌其八 (Uông Nguyên Lượng)
• Tú Châu Báo Bản thiền viện hương tăng Văn trưởng lão phương trượng - 秀州報本禪院鄉僧文長老方丈 (Tô Thức)
• Túc Ly Phủ - 宿犛甫 (Phạm Đình Hổ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tìm, lục, soát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “sưu la” 搜羅 tìm kiếm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ nhi chủ nhân liễm tửu cụ, thiểu nhất tước, minh sưu bất đắc” 已而主人斂酒具, 少一爵, 冥搜不得 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Xong xuôi, chủ nhân thu dọn bàn tiệc, thấy thiếu một cái chén, tìm khắp không ra.
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎Như: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎Như: “sưu thân” 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán” 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm tòi, như sưu la 搜羅 tìm tòi, lục lọi, sưu kiểm 搜檢 tìm soát.
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấy rối — Các âm khác là Sưu, Tiêu. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm. Tìm tòi — Các âm khác là Sảo, Tiêu. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
to search
Từ ghép 35
rén ròu sōu suǒ 人肉搜索 • rén ròu sōu suǒ yǐn qíng 人肉搜索引擎 • sōu bǔ 搜捕 • sōu chá 搜查 • sōu chá lìng 搜查令 • sōu cháng guā dù 搜肠刮肚 • sōu cháng guā dù 搜腸刮肚 • sōu guā 搜刮 • sōu huò 搜獲 • sōu huò 搜获 • sōu jí 搜集 • sōu jiǎn 搜检 • sōu jiǎn 搜檢 • sōu jiù 搜救 • sōu jiù quǎn 搜救犬 • sōu kuò 搜括 • sōu luó 搜罗 • sōu luó 搜羅 • sōu qiú 搜求 • sōu shēn 搜身 • sōu suǒ 搜索 • sōu suǒ kū cháng 搜索枯肠 • sōu suǒ kū cháng 搜索枯腸 • sōu suǒ piào 搜索票 • sōu suǒ shù 搜索树 • sōu suǒ shù 搜索樹 • sōu suǒ yǐn qíng 搜索引擎 • sōu xún 搜寻 • sōu xún 搜尋 • sōu xún ruǎn tǐ 搜寻软体 • sōu xún ruǎn tǐ 搜尋軟體 • sōu xún yǐn qíng 搜寻引擎 • sōu xún yǐn qíng 搜尋引擎 • sōu zhèng 搜證 • sōu zhèng 搜证