Có 1 kết quả:

jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Pinyin: jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: QMIA (手一戈日)
Unicode: U+6422
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tấn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), セン (sen), セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

jìn ㄐㄧㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cắm, cài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắm, cài. ◎Như: “tấn thân” 搢紳 cắm cái hốt vào đai. § Các quan đời xưa đều mặc áo để rủ dải áo xuống và cắm hốt vào bên cạnh nên gọi là “tấn thân”. Nay ta gọi các nhà quan, thân sĩ là “tấn thân” là do nghĩa đó. § Cũng viết là “tấn thân” 縉紳.
2. (Động) Khua, rung, chấn động. ◇Quốc ngữ 國語: “Bị giáp đái kiếm, đĩnh phi tấn đạc” 被甲帶劍, 挺鈹搢鐸 (Ngô ngữ 吳語) Mặc áo giáp đeo kiếm, rút gươm rung chuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắm, cài, tấn thân 搢紳 cắm cái hốt vào đai. Các quan đời xưa đều mặc áo để rủ dải áo xuống và cắm hốt vào bên cạnh nên gọi là tấn thân. Nay ta gọi các con cháu nhà quan là tấn thân là do nghĩa đó. Tục quen viết là tấn thân 縉紳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắm, cài: 搢紳 Cắm cái hốt vào đai, (Ngr) cách ăn vận của quan lại thời xưa, quan lại thời xưa (nói chung).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắm vào — Lay chuyển, làm cho rung động.

Từ điển Trung-Anh

(1) shake
(2) stick into
(3) strike