Có 1 kết quả:

nuò ㄋㄨㄛˋ
Âm Pinyin: nuò ㄋㄨㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ一フ丶一フ一フ丶一
Thương Hiệt: QNMM (手弓一一)
Unicode: U+6426
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nạch, nhược
Âm Nôm: nạch
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ジョク (joku), ダク (daku), ニャク (nyaku)
Âm Nhật (kunyomi): から.める (kara.meru), -がら.み (-gara.mi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: nik1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nuò ㄋㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bắt giữ
2. quắp, cầm
3. xoa bóp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè nén. ◇Tả Tư 左思: “Nạch Tần khởi Ngụy” 搦秦起魏 (Ngụy đô phú 魏都賦) Đè ép Tần mà nâng đỡ Triệu.
2. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “nạch quản” 搦管 cầm bút.
3. (Động) Xoa, vuốt, mài, xát. ◇Ban Cố 班固: “Nạch hủ ma độn” 搦朽磨鈍 (Đáp tân hí 答賓戲) Xát gỗ mục mài lưỡi cùn.
4. (Động) Gây ra, gây hấn. ◎Như: “nạch chiến” 搦戰 khiêu chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, nhân báo Đinh Nguyên dẫn quân thành ngoại nạch chiến” 次日, 人報丁原引軍城外搦戰 (Đệ tam hồi) Hôm sau, có người báo tin Đinh Nguyên dẫn quân đến thành ngoài thách đánh.
5. (Động) Bắt. ◎Như: “nạch thủ” 搦取 bắt lấy.
6. § Ta quen đọc là “nhược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt.
② Cầm.
③ Quắp, như súc nạch 搐搦 co quắp.
④ Xoa bóp. Ta quen đọc là chữ nhược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cầm, nắm: 搦管 Cầm bút;
② Bắt;
③ Quắp: 搐搦 Co quắp;
④ Xoa bóp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống tay lên. Tì lên — Cầm nắm— Ta có người quen đọc Nhược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay đè xuống — Cầm. Nắm giữ. Td: Nhược quản ( cầm bút ) — Đáng lẽ đọc Nạch mới đúng.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to hold (in the hand)
(2) to challenge
(3) to provoke

Từ ghép 2