Có 2 kết quả:
dā ㄉㄚ • tà ㄊㄚˋ
Âm Pinyin: dā ㄉㄚ, tà ㄊㄚˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘𦐇
Nét bút: 一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: QASM (手日尸一)
Unicode: U+6428
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘𦐇
Nét bút: 一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: QASM (手日尸一)
Unicode: U+6428
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tháp
Âm Nôm: thác
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), す.る (su.ru)
Âm Hàn: 탑
Âm Quảng Đông: taap3
Âm Nôm: thác
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), す.る (su.ru)
Âm Hàn: 탑
Âm Quảng Đông: taap3
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn tùng - 盆松 (Vũ Mộng Nguyên)
• Du dạ ngẫu hứng - 遊夜偶興 (Trần Đình Tân)
• Xuân dạ ngẫu ngâm - 春夜偶吟 (Nguyễn Đề)
• Du dạ ngẫu hứng - 遊夜偶興 (Trần Đình Tân)
• Xuân dạ ngẫu ngâm - 春夜偶吟 (Nguyễn Đề)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rập in, dùng giấy mực rập vào bia cũ để lấy văn. § Thông “tháp” 拓.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rập in
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rập in, dùng giấy mực rập vào bia cũ để lấy văn. § Thông “tháp” 拓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rập bia, rập bản chữ viết hoặc hình vẽ.
Từ điển Trung-Anh
to make a rubbing