Có 1 kết quả:

táng ㄊㄤˊ
Âm Pinyin: táng ㄊㄤˊ
Tổng nét: 13
Bộ: shǒu 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶一ノフ一一丨丨フ一
Thương Hiệt: QILR (手戈中口)
Unicode: U+642A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đường
Âm Nôm: đường
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): は.る (ha.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tong4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

táng ㄊㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường đột

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trương ra, căng ra.
2. (Động) Chống, chắn. ◎Như: “đường phong mạo vũ” 搪風冒雨 chắn gió đội mưa.
3. (Động) Làm qua loa, cẩu thả, tắc trách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc thính liễu, mang trước, tự kỉ hựu thân kiểm liễu nhất biến, thật tại đường tắc bất quá” 寶玉聽了, 忙著自己又親檢了一遍, 實在搪塞不過 (Đệ thất thập hồi) Bảo Ngọc nghe nói, tự mình soát lại một lượt, thì thực không thể nào đắp điếm cho qua được.
4. (Động) Bôi đều, trát đều. ◎Như: “đường lô tử” 搪爐子 trát bếp lò.
5. (Động) Mạo muội, mạo phạm. ◎Như: “đường đột” 搪突.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường đột (xông xáo).
② Chống chồi. Làm cẩu thả cho tắc trách gọi là đường tắc 搪塞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chống, chắn: 搪饑 Chống đói; 搪風 Chắn gió;
② Bôi bác;
③ Tráng;
④ Doa: 搪床 Máy doa. Xem 鏜 [táng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương lên — Chống cự — Trát đều. Xoa đều.

Từ điển Trung-Anh

(1) to keep out
(2) to hold off
(3) to ward off
(4) to evade
(5) to spread
(6) to coat
(7) to smear
(8) to daub

Từ ghép 6